từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?
A.nho nhỏ
B.lạnh lùng
C.máy bay
D.ngặt nghèo
13. Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?
A.Sông ngòi B.Xanh lam C.Đẹp mắt D.Hoa hồng
14. Từ nào sau đây là từ láy?
A.Học hành B.Nấu nướng C.No nê D.Vuông vắn
Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập
A. Xã tắc
B. Quốc kì
C. Sơn thủy
D. Giang sơn
5/ Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Huấn luyện B. Quốc kì C. Sơn thủy D. Quốc gia
6/ Từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ?
A. Tác giả B. Giang sơn C. Xâm phạm D. Thịnh vượng
Câu 2 (1.5 điểm): a) Thế nào là từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập? b) Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo từ ghép chính phụ: - bút...... - trắng....... - thước...... - bàn.....
Phân loại những từ ghép sau đây: tay chân, nhà máy, cái quạt, sách vở. *
A. Từ ghép đẳng lập: tay chân, nhà máy; từ ghép chính phụ: cái quạt, sách vở.
B. Từ ghép đẳng lập: tay chân, sách vở; từ ghép chính phụ: cái quạt, nhà máy.
C. Từ ghép đẳng lập: sách vở; từ ghép chính phụ: cái quạt, nhà máy, sách vở.
D. Từ ghép đẳng lập: nhà máy; từ ghép chính phụ: tay chân, cái quạt, sách vở.
Xếp các từ ghép sau đây từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ: tươi tốt, tốt đẹp, nhà cửa, máy bay, nhà máy, tàu hỏa, vui mừng, cha mẹ, xe đạp, đi đứng, sách vở, bánh cuốn, bánh xèo, ăn theo, thợ mộc
Giải :
Đẳng lập : tươi tốt , tốt đẹp, nhà cửa , cha mẹ , đi đứng, sách vở
Chính phụ : nhà máy , tàu hỏa , bánh cuốn , bánh xèo , ăn theo , thợ mộc
Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập?
A.Thảo mộc
B.Thi nhân
C.Sơn thủy
D.Giang sơn
Câu 16. Trong 4 nhóm từ sau, nhóm từ nào toàn những từ ghép đẳng lập? A. áo khoác, nhà cửa. B.núi non, mưa gió C. đi đứng, xe đạp D.máy bay, xe máy Câu 17.Trong những từ sau từ nào là từ láy toàn bộ? A.lạnh lẽo B.mỏng manh C. xào xạc D. san sát Câu 18. Trong các từ sau từ nào không phải từ láy? A. nhỏ nhắn B.nho nhỏ C. nhỏ nhen D. nhỏ nhẹ
Từ ghép nào dưới đây không phải từ ghép đẳng lập
A. Bút máy
B. Trâu bò
C. Nhà cửa
D. Ruộng vườn
Đáp án: A
→ Bút máy là từ ghép chính phụ