Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:
a) 9.6 − 9.3 18
b) 49 + 7.49 49
Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản:
a) \(\dfrac{8}{16}\) b) \(\dfrac{10}{30}\) c) \(\dfrac{24}{18}\) d) \(\dfrac{20}{28}\)
a) \(\dfrac{8}{16}=\dfrac{8:8}{16:8}=\dfrac{1}{2}\)
b) \(\dfrac{10}{30}=\dfrac{10:10}{30:10}=\dfrac{1}{3}\)
c) \(\dfrac{24}{18}=\dfrac{24:6}{18:6}=\dfrac{4}{3}\)
d) \(\dfrac{20}{28}=\dfrac{20:4}{28:4}=\dfrac{5}{7}\)
Các phân số sau đã là phân số tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản:
a) \(\dfrac{{50}}{{85}};\) b) \(\dfrac{{23}}{{81}}\).
a) \(\dfrac{{50}}{{85}}\)
Ta có: \(50 =2.5^2; 85= 5.17\)
Thừa số nguyên tố chung là 5 với số mũ nhỏ nhất là 1 nên ƯCLN(50, 85) = 5. Do đó, \(\dfrac{{50}}{{85}}\) chưa là phân số tối giản
Ta có: \(\dfrac{{50}}{{85}} = \dfrac{{50:5}}{{85:5}} = \dfrac{{10}}{{17}}\)
b)\(\dfrac{{23}}{{81}}\)
Ta có: \(23 = 23; 81 = 3^4\)
Chúng không có thừa số nguyên tố chung nên ƯCLN(23, 81) = 1. Do đó, \(\dfrac{{23}}{{81}}\) là phân số tối giản.
Rút gọn các phân số dưới đây thành phân số tối giản:
a. 6/9, 6/24, 48/96, 42/98
b. 24/36, 18/30, 15/120, 80/240
giúp mình với, trả lời mình tick cho nhá
giúp mình với, đi mà mọi người mình đang cần gấp mà![]()
rút gọn các phân số sau về phân số tối giản:A:84/180 ,B:154/322,C:234/790,D:198/814.
Trả lời:
A: \(\frac{84}{180}=\frac{7}{15}\)
B: \(\frac{154}{322}=\frac{11}{23}\)
C: \(\frac{234}{790}=\frac{117}{395}\)
D;\(\frac{198}{814}=\frac{9}{37}\)
ifhsdfggfsdfghjjgfdfjkjhgfghjkjfhbnjkml,kjhgfhjkmjhgfghjhgfvbnhgdfgbnffgbngfvb
Bài 1: Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:
12/48; 49/140; 125/1000; 352/253; 75/300; 561/132
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.36/18 và 11/33
b. 3/15; 33/44 và 2/8
c.82/72 ; 312/108 và 420/360
em muốn nhanh thì lần sau em tách câu hỏi ra chứ đừng hỏi nhiều trong một câu em nhé
\(\dfrac{12}{48}\) = \(\dfrac{12:12}{48:12}=\) \(\dfrac{1}{2}\) \(\dfrac{49}{140}\) = \(\dfrac{49:7}{140:7}\) = \(\dfrac{7}{20}\)
\(\dfrac{125}{1000}\) = \(\dfrac{125:125}{1000:125}\) = \(\dfrac{1}{8}\) \(\dfrac{352}{253}\) = \(\dfrac{352:11}{253:11}\)= \(\dfrac{32}{23}\)
\(\dfrac{75}{300}=\) \(\dfrac{75:75}{300:75}\) = \(\dfrac{1}{4}\) \(\dfrac{561}{132}\) = \(\dfrac{561:33}{132:33}\) = \(\dfrac{17}{4}\)
Rút gọn các phân số sau 16/36 72 / 120 39 / 13 / 145 36/108 35/84
Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản:
a, \(\dfrac{5^3.90.4^3}{25^2.3^22^{13}}\)
b, \(\dfrac{15^2.16^4-15^3.16^3}{12^2.20^3-20^2.12^3}\)
c, \(\dfrac{2.3+4.6+14.21}{3.5+6.10+21.35}\)
Giải:
a) \(\dfrac{5^3.90.4^3}{25^2.3^2.2^{13}}\)
\(=\dfrac{5^3.5.3^2.2.\left(2^2\right)^3}{\left(5^2\right)^2.3^2.2^{13}}\)
\(=\dfrac{5^4.3^2.2.2^6}{5^4.3^2.2^{13}}\)
\(=\dfrac{5^4.3^2.2^7}{5^4.3^2.2^{13}}\)
\(=\dfrac{1}{2^6}=\dfrac{1}{64}\)
b) \(\dfrac{15^2.16^4-15^3.16^3}{12^2.20^3-20^2.12^3}\)
\(=\dfrac{15^2.16^3.16-15^2.16^3.15}{12^2.20^2.20-20^2.12^2.12}\)
\(=\dfrac{15^2.16^3.\left(16-15\right)}{12^2.20^2.\left(20-12\right)}\)
\(=\dfrac{\left(3.5\right)^2.\left(2^4\right)^3.1}{\left(3.2^2\right)^2.\left(2^2.5\right)^2.8}\)
\(=\dfrac{3^2.5^2.2^{12}}{3^2.\left(2^2\right)^2.\left(2^2\right)^2.5^2.2^3}\)
\(=\dfrac{3^2.5^2.2^{12}}{3^2.5^2.2^4.2^4.2^3}\)
\(=\dfrac{3^2.5^2.2^{12}}{3^2.5^2.2^{11}}\)
\(=2\)
c) \(\dfrac{2.3+4.6+14.21}{3.5+6.10+21.35}\)
\(=\dfrac{2.3+2.3.2.2+2.3.7.7}{3.5+3.5.2.2+3.5.7.7}\)
\(=\dfrac{2.3+2.3.4+2.3.49}{3.5+3.5.4+3.5.49}\)
\(=\dfrac{2.3.\left(1+4+49\right)}{3.5.\left(1+4+49\right)}\)
\(=\dfrac{2.3}{3.5}\)
\(=\dfrac{2}{5}\)
Chúc bạn học tốt!
A, Rút gọn phân số 18/54 đến tối giản
B, Viết phân số 18/54 đã rút gọn thành tổng của 1/5 và một phân số tối giản
a) \(\frac{18}{54}=\frac{1}{3}\)
b) \(\frac{18}{54}=\frac{1}{5}+\frac{2}{15}\)
~Học tốt~
Rút gọn các phân số sau:
a ) 9.6 − 9.3 18 ; b ) 17.5 − 17 3 − 20 ; c ) 49 + 7.49 49
d ) 9 13.3 2 − 4.3 2 ; e ) ( − 5 ) .4 + 8. ( − 7 ) ( − 12 ) .5 + 7.4 ; f ) ( − 14 ) .11 + 14.2 11.21 − 7.22
a) 3 2
b) -4
c) 8
d) 1 9
e) 19 8
f) − 18 11
vvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv
Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản
3.5 2,14 3.7.11 8.5-8.2 11.4-11 3.21 2.5.13 9.6-9.3 17.5-17 49+7.498,24 7,8 22.9 16 2-13 14.5 26.35 18 3-20 49