Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) − 25 − 45 ; − 24 48
b) 1 5 ; − 2 ; 3 7
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
A 12/25 và b) 11/10và 8/15 c) 6/7và 12/13
d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 1/3; 1/5; 1/12
b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
và d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
1/3b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
Bài 3 :
a: \(MSC:12\\ \dfrac{4}{3}=\dfrac{4\times4}{3\times4}=\dfrac{16}{12};\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{3\times4}=\dfrac{9}{12}\)
b: \(MSC:12\\ \dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times3}{4\times3}=\dfrac{15}{12};\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times2}{6\times2}=\dfrac{10}{12}\)
c:\(MSC:24\\ \dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times3}{8\times3}=\dfrac{9}{24};\dfrac{1}{6}=\dfrac{1\times2}{6\times2}=\dfrac{2}{12}\)
d: \(MSC:35\\ \dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{35};\dfrac{4}{7}=\dfrac{4\times5}{7\times5}=\dfrac{20}{35}\)
Bài 3:
a: 4/3=16/12
3/4=9/12
b: 5/4=30/24
5/6=20/24
c: 3/8=18/48
1/6=8/48
d: 2/5=14/35
4/7=20/35
Bài 4:
a: 7/12=28/48
5/48=5/48
b: 4/100=4/100
8/25=32/100
1/Tìm mẫu số chung nhỏ nhất rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 2/5 và 5/12
phân tích ra thừa số nguyên tố
`5=5`
`12=2^2 xx3`
`=>` MSC nhỏ nhất là: `5xx12=60`
`2/5=(2xx12)/(5xx12)=24/60`
`5/12=(5xx5)/(12xx5)=25/60`
\(\dfrac{2}{5};\dfrac{5}{12}\left(MSC=60\right)\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times12}{5\times12}=\dfrac{24}{60};\dfrac{5}{12}=\dfrac{5\times5}{12\times5}=\dfrac{25}{60}\)
`MSC: 60`
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times12}{5\times12}=\dfrac{24}{60};\dfrac{5}{12}=\dfrac{5\times5}{12\times5}=\dfrac{25}{60}\)
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.1/2,2/3 và 3/5 b.2/3,3/4 và7/12
`a,MSC:30`
`1/2=(1xx15)/(2xx15)=15/30`
`2/3=(2xx10)/(3xx10)= 20/30`
`3/5=(3xx6)/(5xx6)=18/30`
`b,MSC:12`
`2/3=(2xx4)/(3xx4)=8/12`
`3/4=(3xx3)/(4xx3)=9/12`
`7/12` giữ nguyên
\(a,\dfrac{1}{2}=\dfrac{1\times15}{2\times15}=\dfrac{15}{30}\\ \dfrac{2}{3}=\dfrac{2\times10}{3\times10}=\dfrac{20}{30}\\ \dfrac{3}{5}=\dfrac{3\times6}{5\times6}=\dfrac{18}{30}\\ b,\dfrac{2}{3}=\dfrac{2\times4}{3\times4}=\dfrac{8}{12}\\ \dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{4\times3}=\dfrac{9}{12}\\ \dfrac{7}{12}giữnguyên\)
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 1/3;3/4;5/8 b)2/3;3/4;7/12 c) 1/5;1/6;1/30
a) \(\dfrac{1}{3}=\dfrac{1.8}{3.8}=\dfrac{8}{24}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3.6}{4.6}=\dfrac{18}{24}\)
\(\dfrac{5}{8}=\dfrac{5.3}{8.3}=\dfrac{15}{24}\)
b) \(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2.4}{3.4}=\dfrac{8}{12}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3.3}{4.3}=\dfrac{9}{12}\)
\(\dfrac{7}{12}=\dfrac{7}{12}\)
c) \(\dfrac{1}{5}=\dfrac{1.6}{5.6}=\dfrac{6}{30}\)
\(\dfrac{1}{6}=\dfrac{1.5}{6.5}=\dfrac{5}{30}\)
\(\dfrac{1}{30}=\dfrac{1}{30}\)
Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
a) Các phân số 3 5 v à 6 7 có thể quy đồng mẫu thành 6 10 v à 6 7
b) Các phân số 1 3 ; 5 6 ; 2 5 có thể quy đồng mẫu thành 10 30 ; 25 30 ; 12 30
c) Các phân số 2 25 ; 7 15 ; 11 6 có thể quy đồng mẫu thành 18 150 ; 70 150 ; 255 150
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 1/54 và 5/6
b) 3/22 và 6/11
c) 1/2, 2/3 và 3/4
a: 1/54=1/54
5/6=45/54
b: 3/22=3/22
6/11=12/22
c: 1/2=6/12
2/3=8/12
3/4=9/12
Quy đồng mẫu số các phân số: 2 3 ; 3 4 v à 4 5
2 3 = 2 . 4 . 5 3 . 4 . 5 = 40 60 3 4 = 2 . 3 . 5 4 . 3 . 5 = 45 60 4 5 = 4 . 3 . 4 5 . 3 . 4 = 48 60