Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P.Số đơn chất là
Câu 14. Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
trong số các công thức hhoc sau:HCl,NaOH,KMnO4,NaClO,O2,N2,Al,Al2O3,H2,AlCl3,H2O,P.Chỉ ra đâu là đơn chất, đâu là hợp chất
\(\left\{{}\begin{matrix}Đơn.chất:O_2,N_2,Al,H_2,P\\Hợp.chất:HCl,NaOH,KMnO_4,NaClO,Al_2O_3,AlCl_3,H_2O\end{matrix}\right.\)
Trong số các công thức hóa học sau: 02, N2, Al, Al203, AlCl3, H20, H2, P. Số đơn chất là ?
Câu 13: Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, Fe, H2SO4, H2, AlCl3, H2O, C, O2
Số đơn chất là: A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 10. Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, Fe, H2SO4, H2, AlCl3, H2O, C, O2
Số đơn chất là: A.4 B.6 C.3 D.5
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, MgO. Số đơn chất là
A. 2. | B. 3. | C. 4. | D. 5. |
Câu 2. Trong nguyên tử, những hạt mang điện là
A. Electron, nơtron. | B. Proton, nơtron. |
C. Electron, proton, nơtron. | D. Electron, proton. |
Câu 3. Cho phản ứng: Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ. Chất tham gia phản ứng là
A. sắt. | B. oxit sắt từ. | C. oxi. | D. sắt và oxi. |
Câu 4. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Cô cạn dung dịch muối ăn. | B. Sắt để lâu ngoài không khí ẩm bị gỉ. |
C. Nước hoa bay hơi. | D. Hơi nước ngưng tụ. |
Câu 5. Tỉ khối của khí SO2 so với khí H2 là
A. 32. | B. 16. | C. 64. | D. 8. |
Câu 6. Có PTHH: 4Na + O2 → 2Na2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là
A. 1 : 2: 1. | B. 4 :2 : 2. | C. 2: 2 :2. | D. 4: 1: 2. |
Câu 1 : B 3
Câu 2 : D Electroron , proton
Câu 3 : D sắt và oxi
Câu 4 : B sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ
Câu 5 : A 32
Câu 6 : D 4 : 1 : 2
Chúc bạn học tốt
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: 1. Al + HCl AlCl3 + H2 2. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2 3. C2H6O + O2 t0 CO2 + H2O 4. P + O2 t0 P2O5 5. Al(OH)3 t0 Al2O3 + H2O 6. Fe3O4 + C t0 Fe + CO2
\(2Al+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Mg+2HNO_3\Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2\\ C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\\ 4P+5O_2\Rightarrow2P_2O_5\)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2
Câu 7:Trong các dãy công thức hóa học sau, dãy nào hoàn toàn là công thức hóa học của hợp chất ?
A. H2O,O2, NaOH B. Na2O,KOH, NaCl
C.Cu, Br2, H2 D. Cl2, CaO, N2