A có CTPT C 3 H 7 O 2 N . A vừa phản ứng với dd HCl vừa phản ứng với dd NaOH, không làm mất màu dd B r 2 và đều phản ứng với H N O 2 giải phóng khí. Số đồng phân của A là :
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Ứng với CTPT C3H9O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HC1?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Đáp án A
Các chất thỏa mãn là muối amoni của NH3 hoặc amin
CH3CH2COONH4
CH3COONH3CH3
HCOONH3CH2CH3
HCOONH2(CH3)2
tìm muối x vừa tác dụng vs dd HCL vừa tác dụng vs dd NAOH thõa mãn điều kiện sau:
a, cả 2 phản ứng đều có khí thoát ra
b, phản ứng vs HCL-->khí,phản ứng vs NAOH--> kết tủa
c, cả 2 phản ứng đều tạo kết tủa
a) Muối X tác dụng với NaOH tạo khí => X có thể là muối amoni(-NH4) , tác dụng với HCl tạo khí => có góc axit kém bền ( =CO3, =SO3, ....)
Vậy muối X có thể là: \(\left(NH_4\right)_2CO_3;\left(NH_4\right)_2SO_3,..\)
\(\left(NH_4\right)_2CO_3+2HCl\rightarrow2NH_4Cl+CO_2\uparrow+H_2O\)
\(\left(NH_4\right)_2CO_3+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+2NH_3\uparrow+2H_2O\)
b) Muối X tác dụng với HCl tạo khí => có góc axit kém bền ( =CO3, =SO3, ....), tác dụng với dd NaOH tạo kết tủa => Kim loại có thể là: Fe, Mg,...có thể kết hợp với nhóm -OH tạo kết tủa
=>Vậy muối X có thể là: X: FeCO3, MgSO3,...
\(FeCO_3+2HCl\rightarrow FeCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\)
\(FeCO_3+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2CO_3\)
c) Muối tạo kết tủa với HCl => Kim loại là Ag
=> Muối X là AgNO3
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
\(2AgNO_3+2NaOH\rightarrow Ag_2O\downarrow+H_2O+2NaNO_3\)
Một amino axit A có chứa 2 nhóm chức amin, một nhóm chức axit. 100ml dd có chứa A với nồng độ 1M phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl aM được dd X, dd X phản ứng vừa đủ với 100ml dd NaOH bM. Giá trị của a, b lần lượt là
Nhiệt phân 1 lượng MgCO3sau một tgian thu đc chất rắn A và khíB .Hấp thụ hết khí B vào dd NaOH thu đc dd C .dd C vừa tác dụng ddBaCl2 vừa td với dd NaOH .Hòa tan rắn A vào dd HCl dư thu đc khí B và dd D .cô cạn dd D thu đc muối khan E .Điện phân nóng chảy E thu đc kl M ,Xác định thánh phần A,B,C,D,E,M .Viết pt phản ứng (((giúp mình với)))
Tham khảo ạ: nhiệt phân 1 lượng MgCO3 sau 1 thời gian thu dc chất rắn A và khí B .? | Yahoo Hỏi & Đáp
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HCl là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HCl là
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HCl là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho 43,6g hỗn hợp Al2O3 và một oxit sắt tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 4M , cũng lượng hỗn hợp đó tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 2M được dd A và chất rắn B . Lấy B nung nóng trong khí CO dư tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C
a) Tìm CTPT của oxit sắt
b) Xác định mC
a) Đặt công thức oxit sắt là FexOy
- Khi cho hỗn hợp tác dụng với NaOH vừa đủ thì chỉ có Al2O3 pư:
nNaOH = 0,2.2 = 0,4 mol
\(\text{Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O}\)
0,2______ 0,4_________________________(mol)
→ \(\text{m oxit sắt = 43,6 - 0,2.102 = 23,2 (g)}\)
- Hỗn hợp pư với HCl vừa đủ:
nHCl = 0,5.4 = 2 mol
\(\text{Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O}\)
0,2______1,2______________________________(mol)
\(\text{FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O}\)
0,4/y_____0,8______________________________(mol)
Ta có: m oxit = \(\frac{0,4}{y}.\left(56x+16y\right)\)
= \(\text{23,2 → 22,4x + 6,4y = 23,2y }\)
→ \(\text{22,4x = 16,8y}\)
→ \(\frac{x}{y}=\frac{3}{4}\)
Vậy oxit sắt là Fe3O4
b) Chất rắn B là Fe3O4, cho phản ứng với CO dư:
\(\text{Fe3O4 + 4CO}\rightarrow\text{3Fe + 4CO2}\)
0,1______________0,3__________(mol)
\(\rightarrow\)\(\text{ mC = 0,3.56 = 16,8 gam}\)
Hòa tan hoàn toàn muối cacbonat X bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 9,8% thu được dd muối sunfat 12,55%.
a )Tìm CTPT của muối X
b) trình bày 1 cách điều chế muối tinh khiết
c) viết pthh của các phản ứng ( nếu có ) khi có X tác dụng với các dd hcl , naoh , CaCl2, Co2 + h2o