Hoocmôn ađrênalin gây ra tác dụng sinh lí nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Dãn phế quản
C. Tăng nhịp tim
D. Tăng nhịp hô hấp
Hoocmôn ađrênalin gây ra tác dụng sinh lí nào dưới đây
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Dãn phế quản
C. Tăng nhịp tim
D. Tăng nhịp hô hấp
Hoocmôn ađrênalin gây ra tác dụng sinh lí nào dưới đây ?
A. Tăng nhịp hô hấp
B. Dãn phế quản
C. Tăng nhịp tim
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án D
Hoocmôn ađrênalin gây ra tác dụng: gây tăng nhịp tim, tăng nhịp hô hấp, dãn phế quản
CHƯƠNG IV : HÔ HẤP
Câu 1: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là ?
A. Họng
B. Thanh quản
C. Phế quản
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?
A. Khí quản
B. Thanh quản
C. Phổi
D. Phế quản
Câu 3: Đơn vị cấu tạo của phổi là ?
A. Phế nang
B. Phế quản
C. 2 lá phổi
D. Đường dẫn khí
Câu 4: Điền vào chỗ trống :
Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp …. Cho các tế bào của cơ thể và loại ….do tế bào thải ra khỏi cơ thể.
A . 02 và C02
B . C02 và 02
C. N2 và hơi nước
D . Hơi nước và C02
Câu 5: Phổi của người trưởng thành có bao nhiêu phế nang ?
A . 200-300 triệu phế nang
B. 800-900 triệu phế nang
C . 700-800 triệu phế nang
D. 500-600 triệu phế nang
Câu 1: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là ?
A. Họng
B. Thanh quản
C. Phế quản
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?
A. Khí quản
B. Thanh quản
C. Phổi
D. Phế quản
Câu 3: Đơn vị cấu tạo của phổi là ?
A. Phế nang
B. Phế quản
C. 2 lá phổi
D. Đường dẫn khí
Câu 4: Điền vào chỗ trống :
Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp …. Cho các tế bào của cơ thể và loại ….do tế bào thải ra khỏi cơ thể.
A . 02 và C02
B . C02 và 02
C. N2 và hơi nước
D . Hơi nước và C02
Câu 5: Phổi của người trưởng thành có bao nhiêu phế nang ?
A . 200-300 triệu phế nang
B. 800-900 triệu phế nang
C . 700-800 triệu phế nang
D. 500-600 triệu phế nang
CHƯƠNG IV : HÔ HẤP
Câu 1: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là ?
A. Họng
B. Thanh quản
C. Phế quản
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?
A. Khí quản
B. Thanh quản
C. Phổi
D. Phế quản
Câu 3: Đơn vị cấu tạo của phổi là ?
A. Phế nang
B. Phế quản
C. 2 lá phổi
D. Đường dẫn khí
Câu 4: Điền vào chỗ trống :
Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp …. Cho các tế bào của cơ thể và loại ….do tế bào thải ra khỏi cơ thể.
A . 02 và C02
B . C02 và 02
C. N2 và hơi nước
D . Hơi nước và C02
Câu 5: Phổi của người trưởng thành có bao nhiêu phế nang ?
A . 200-300 triệu phế nang
B. 800-900 triệu phế nang
C . 700-800 triệu phế nang
D. 500-600 triệu phế nang
Hoocmôn ađrênalin có tác dụng sinh lý nào dưới đây ?
A. Góp phần cùng glucagôn điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ
B. Làm dãn phế quản
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Làm tăng nhịp tim
Dòng điện đi qua cơ thể người có thể gây ra tác dụng nào dưới đây ?
A. Chỉ tác dụng lên hệ thần kinh làm cơ thể bị tê liệt.
B. Chỉ tác dụng lên hệ cơ thể làm cơ thể bị co rút, làm tim ngừng đập.
C. Chỉ tác dụng lên hệ hô hấp làm ngừng thở.
D. Cả ba tác dụng trên đây.
Đáp án: D
Dòng điện đi qua cơ thể người có thể gây ra tác dụng: lên hệ thần kinh làm cơ thể bị tê liệt, lên hệ cơ thể làm cơ thể bị co rút, làm tim ngừng đập, lên hệ hô hấp làm ngừng thở.
Phân hệ thần kinh đối giao cảm tác động lên tim giúp cho:
A. Không tăng lực và nhịp cơ
B. Tăng lực và nhịp cơ
C. Giảm lực và nhịp cơ
D. Cả A và B đúng
thần kinh đối giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây?
A:dãn phế quản nhỏ
B:tăng lực va nhịp cơ tim
C:giảm tiết nước bọt
D:tăng nhu động ruột
Thần kinh đối giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây?
A:dãn phế quản nhỏ
B:tăng lực va nhịp cơ tim
C:giảm tiết nước bọt
D:tăng nhu động ruột
Rèn luyện thể dục , thể thao đúng cách từ tuổi trẻ có tác dụng là : 1. làm tổng dung tích của phổi đạt tối đa, khí cặn là tối thiểu 2. tạo nên nhịp thở sâu , giảm được nhịp thở , tăng hiệu quả hô hấp 3.tác động đến tuần hoàn hoạt động mạnh , tăng cường vận chuyển khí , tránh được tình trạng thiếu oxivà ứ đọng khí cacbonic 4. tăng cường thể lực A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3 ,4
Có bao nhiêu cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể bị nôn nhiều?
I. Hệ hô hấp giúp duy trì ổn định độ pH bằng cách làm giảm nhịp độ hô hấp
II. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan dự trữ
III. Tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp máu
IV. Gây co các mạch máu đến thận để giảm bài xuất nước
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án D
Cả 4 cơ chế nói trên
Khi cơ thể bị nôn nhiều làm giảm thể tích máu, giảm huyết áp, tăng pH má, các hệ cơ quan tham gia hoạt động và có nhiều cơ chế giúp đưa cân bằng nội môi trở lại bình thường:
- Hệ hô hấp giúp duy trì ổn định độ pH bằng cách làm giảm nhịp hô hấp dẫn tới giảm tốc độ thải CO2. Nguyên nhân là vì pH cao làm giảm kích thích lên trung khu hô hấp do vậy cường độ hô hấp giảm.
- Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan dự trữ (ví dụ huy động lượng máu dự trữ ở trong gan, lách).
- Khi huyết áp giảm thì sẽ gây cảm giác khát dẫn đến tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp của máu