Câu 21. Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp (nguyên tố nhóm B) trong Bảng tuần hoàn?
A. [He] 2s2 2p4. B. [Ne] 3s2. C. [Ar] 4s1. D. [Ar] 3d6 4s2.
Câu 21. Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp (nguyên tố nhóm B) trong Bảng tuần hoàn?
A. [He] 2s2 2p4. B. [Ne] 3s2. C. [Ar] 4s1. D. [Ar] 3d6 4s2.
Cho các cấu hình electron sau
(a) [Ne]3s1 (b) [Ar]4s2 (c) 1s22s1 (d) [Ne]3s23p1
Các cấu hình trên lần lượt ứng với các nguyên tử (biết số hiệu nguyên tử 20Ca, 3Li, 13Al, 11Na)
A. Ca, Na, Li, Al.
B. Na, Li, Al, Ca.
C. Na, Ca, Li, Al
D. Li, Na, Al, Ca.
Đáp án C
Nhận thấy:
+ Cấu hình e của (a) có 11 electron ⇒ cấu hình e của 11Na ⇒ Loại A và D.
+ Cấu hình e của (b) có 20 electron ⇒ cấu hình 2 của 20Ca ⇒ Loại B.
⇒ Chọn C
Cho các cấu hình electron sau
(a) [Ne]3s1 (b) [Ar]4s2 (c) 1s22s1 (d) [Ne]3s23p1
Các cấu hình trên lần lượt ứng với các nguyên tử (biết số hiệu nguyên tử 20Ca, 3Li, 13Al, 11Na)
A. Ca, Na, Li, Al.
B. Na, Li, Al, Ca.
C. Na, Ca, Li, Al.
D. Li, Na, Al, Ca.
Chọn đáp án C
Nhận thấy:
+ Cấu hình e của (a) có 11 electron ⇒ cấu hình e của 11Na ⇒ Loại A và D.
+ Cấu hình e của (b) có 20 electron ⇒ cấu hình 2 của 20Ca ⇒ Loại B.
⇒ Chọn C
Cho các cấu hình electron sau
(a) [Ne]3s1 (b) [Ar]4s2(c) 1s22s1(d) [Ne]3s23p1
Các cấu hình trên lần lượt ứng với các nguyên tử (biết số hiệu nguyên tử 20Ca, 3Li, 13Al, 11Na)
A. Ca, Na, Li, Al.
B. Na, Li, Al, Ca.
C. Na, Ca, Li, Al.
D. Li, Na, Al, Ca.
Đáp án C
Nhận thấy:
+ Cấu hình e của (a) có 11 electron ⇒ cấu hình e của 11Na ⇒ Loại A và D.
+ Cấu hình e của (b) có 20 electron ⇒ cấu hình 2 của 20Ca ⇒ Loại B.
⇒ Chọn C
(THPT Yên Hòa - Hà Nội - Lần 1 năm 2018) Cho các cấu hình electron sau
(a) [Ne]3s1 (b) [Ar]4s2 (c) 1s22s1 (d) [Ne]3s23p1
Các cấu hình trên lần lượt ứng với các nguyên tử (biết số hiệu nguyên tử 20Ca, 3Li, 13Al, 11Na)
A. Ca, Na, Li, Al.
B. Na, Li, Al, Ca.
C. Na, Ca, Li, Al.
D. Li, Na, Al, Ca.
Giải thích:
Nhận thấy:
+ Cấu hình e của (a) có 11 electron ⇒ cấu hình e của 11Na ⇒ Loại A và D.
+ Cấu hình e của (b) có 20 electron ⇒ cấu hình 2 của 20Ca ⇒ Loại B.
Đáp án C
Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: hydrogen, helium, carbon, nito, oxygen, natri
Hydrogen: H
Helium: He
Carbon: C
Nitơ: N
Oxygen: O
Natri: Na
Tìm hiểu cấu tạo một số nguyên tử
Chuẩn bị: Mô hình nguyên tử của các nguyên tử carbon, nitrogen, oxygen theo Hình 2.5.
Quan sát các mô hình nguyên tử đã chuẩn bị, thảo luận nhóm và hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Các số điền hàng carbon lần lượt là: 6 - 6 - 2 - 4
Các số điền hàng oxygen lần lượt là: 8 - 8 - 2 - 6
Các số điền hàng nitrogen lần lượt là: 7 - 7 - 2 - 5
Phương trình tổng quát dạng chữ của quang hợp ở thực vật dưới đây còn thiếu những yếu tố nào?
Carbon dioxide + Nước → Chất hữu cơ + Oxygen
ở vế trái thì còn thiếu năng lượng
vế phải thì còn thiếu chất diệp lục
Tính công thức hóa học Cho các nguyên tố H, O, C. Hãy tìm công thức hóa học của các hợp chất sau: a) Hydrogen và Oxygen b) Carbon và Oxi c) Hydrogen, Carbon và Oxygen .Mọi người giúp mình với ạ
Mình làm mẫu câu a những câu còn lại bắc chước làm theo nhé:
1
Hợp chất hữu cơ là hợp chất
A. gồm có thành phần chính nguyên tố hidro và nguyên tố carbon.
B. có thành phần chính là nguyên tố carbon, hidro và nguyên tố khác (N, O, Br).
C. của carbon (trừ CO, CO2, H2CO3, các muối carbonat kim loại).
D. trong phân tử chỉ có nguyên tố carbon là chủ yếu.