Rút gọn biểu thức: A = ( x – 2 y ) . x 2 + 2 x y + y 2 - ( x + 2 y ) . x 2 – 2 x y + y 2
A. 2 x 3
B. - 16 y 3
C. 16 y 3
D. – 2 x 3
Rút gọn biểu thức: A=(x-y)^2+(x+y)^2-2(x+y)(x-y)-4(y^2-1)
\(A=\left(x-y\right)^2+\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)\left(x-y\right)-4\left(y^2-1\right)\)
\(=\left(x-y-x-y\right)^2-4\left(y^2-1\right)\)
\(=\left(-2y\right)^2-4y^2+4=4\)
cho biểu thức A = (x+y) (x-1)+x(2-x-y)+1
a, rút gọn biểu thức
b, tính giá trị biểu thức khi x=1 y=1/2
rút gọn biểu thức a=(x=y)(x-1)+x(2-x-y)+1
\(=x^2-xy-xy+y+2x-x^2-xy+1\)
=-3xy+2x+y+1
rút gọn biểu thức A=x^2 ( x - y^2 ) - xy (1-xy) -x^3
\(A=x^2\left(x-y^2\right)-xy\left(1-xy\right)-x^3\\ =x^3-x^2y^2-xy+x^2y^2-x^3\\ =\left(x^3-x^3\right)+\left(-x^2y^2+x^2y^2\right)-xy\\ =-xy\)
\(A=x^2\left(x-y^2\right)-xy\left(1-xy\right)-x^3\)
\(=x^3-x^2y^2-xy+x^2y^2-x^3\)
\(=\left(x^3-x^3\right)+\left(-x^2y^2+x^2y^2\right)-xy\)
\(=-xy\)
Vậy \(A=-xy\)
#\(Toru\)
Rút gọn biểu thức
a,(x+y)2-(x-y)2
b,(x-y-z)2+(x+y+z)2
c,(x+y)2-2(x+y)(x-y)+(x-y)2
\(\left(a\right):\left(x+y\right)^2-\left(x-y\right)^2=x^2+2xy+y^2-\left(x^2-2xy+y^2\right)\\ =x^2+2xy+y^2-x^2+2xy-y^2\\ =4xy\)
\(\left(b\right):\left(x-y-z\right)^2+\left(x+y+z\right)^2\\ =\left[\left(x-y\right)-z\right]^2+\left[\left(x+y\right)+z\right]^2\\ =\left(x-y\right)^2-2z\left(x-y\right)+z^2+\left(x+y\right)^2+2z\left(x+y\right)+z^2\\ =x^2-2xy+y^2-2xz+2yz+z^2+x^2+2xy+y^2+2xz+2yz+z^2\\ =2x^2+2y^2+2z^2+4yz\)
\(\left(c\right):\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)\left(x-y\right)+\left(x-y\right)^2\\ =\left[\left(x+y\right)-\left(x-y\right)\right]^2\\ =\left(x+y-x+y\right)^2\\ =\left(2y\right)^2=4y^2\)
Rút gọn biểu thức x(x+y)-y(x+y)+x^2 + y^2
Lời giải:
$x(x+y)-y(x+y)+x^2+y^2=(x-y)(x+y)+x^2+y^2$
$=x^2-y^2+x^2+y^2=2x^2$
Bài 1: Cho biểu thức: A= (x^2-3/x^2-9 + 1/x-3):x/x+3
a, Rút gọn A.
b, Tìm các giá trị của x để A = 3
Bài 2: Cho biểu thức: A = (x/x^2-4 + 1/x+2 - 2/x-2) : (1- x/x+2) Với x khác 2 và -2
a, Rút gọn biểu thức,
b, Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: Cho biểu thức A = 2x/x+3 + x+1/x-3 + 3x-11x/9-x^2, với x khác 3 , -3
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị của A khi x=5
c, Tìm gái trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Bài 4: Cho biểu thức: A = (x/x^2-4 + 1/x+2 - 2/x-2) : (1- x/x+2) , với x khác 2 .-2
a, Rút gọn A.
b, Tính giá trị của A khi x = -4
c, Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên.
Bài 1:
a: \(A=\dfrac{x^2-3+x+3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{x+3}{x}=\dfrac{x\left(x+1\right)}{x\left(x-3\right)}=\dfrac{x+1}{x-3}\)
b: Để A=3 thì 3x-9=x+1
=>2x=10
hay x=5
Bài 2:
a: \(A=\dfrac{x+x-2-2x-4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}:\dfrac{x+2-x}{x+2}\)
\(=\dfrac{-6}{x-2}\cdot\dfrac{1}{2}=\dfrac{-3}{x-2}\)
b: Để A nguyên thì \(x-2\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
hay \(x\in\left\{3;1;5;-1\right\}\)
rút gọn biểu thức : A=(x3-y3-z3-3xyz):((x+y)2+(y-z)2+(x+z)2)
Lời giải:
\(A=\frac{x^3-y^3-z^3-3xyz}{(x+y)^2+(y-z)^2+(x+z)^2}=\frac{(x-y)^3+3xy(x-y)-z^3-3xyz}{x^2+y^2+2xy+y^2-2yz+z^2+z^2+x^2+2xz}\)
\(=\frac{(x-y)^3-z^3+3xy(x-y-z)}{2x^2+2y^2+2z^2+2xy-2yz+2xz}=\frac{(x-y-z)[(x-y)^2+z(x-y)+z^2]+3xy(x-y-z)}{2(x^2+y^2+xy-yz+xz)}\)
\(=\frac{(x-y-z)[(x-y)^2+z(x-y)+z^2+3xy]}{2(x^2+y^2+xy-yz+xz)}=\frac{(x-y-z)(x^2+y^2+z^2+xy-yz+xz)}{2(x^2+y^2+z^2+xy-yz+xz)}=\frac{x-y-z}{2}\)
1. Cho biểu thức : Q = ( √x + 2 / x +2 √x + 1 - √x - / x -1) ( x+ √x)
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm các gtri nguyên x dể Q nhận gtri nguyên
2. Cho biểu thức : A= ( 1/ √x +2 + 1/ √x +2 + 1/ √x -2 ) ( √x -2 /x
a) Tìm đk xác định và rút gọn A
b) Tìm tất cả các gtri của x để A > 1/2
MÌNH CẦN GẤP TRONG TỐI NI NHA
Bài 1:
a: \(Q=\left(\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+2\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}-2}{x-1}\right)\left(x+\sqrt{x}\right)\)
\(=\dfrac{x+\sqrt{x}-2-x+\sqrt{x}+2}{\left(\sqrt{x}+1\right)^2\cdot\left(\sqrt{x}-1\right)}\cdot\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)\)
\(=\dfrac{2x}{x-1}\)
rút gọn biểu thức A = \(\dfrac{\left(x+y\right)^2-z^2}{\text{x + y + z}}\)
\(A=\dfrac{\left(x+y\right)^2-z^2}{x+y+z}\)
Đk: \(x\ne y\ne z\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{\left(x+y+z\right)\left(x+y-z\right)}{x+y+z}\)
\(=x+y-z\)