Phân tích đa thức thành nhân tử A = x 2 – 5 x + 4
A. (x - 4).(x - 1)
B. (x – 4).(x + 1)
C. (x + 4).(x + 1)
D. Đáp án khác
1) phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^4 - 32x^2 + 1
b) x^6 + 27
c) 3(x^4 + x^2 + 1) - (x^2 - x + 1)
d) (2x^2 -4)^2 + 9
2) phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^4 + 1
b) 64x^4 + y^4
c) x^8 + x^4 + 1
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
phân tích đa thức x mũ 2+4x+3 thành nhân tử ta được :
A : (x + 1)(x + 3)
B : (x + 1)(x - 4)
C : (x - 1)(x - 3)
D : (x - 1)(x + 4)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)x^2 + 9x + 20 b)x^4 - 5x^2 + 4 c)x^4 + 4 d)x(x + 1)(x + 2)(x + 3) + 1
\(a,x^2+9x+20=x^2+4x+5x+20.\)
\(=x\left(x+4\right)+5\left(x+4\right)=\left(x+4\right)\left(x+5\right)\)
\(b,x^4-5x^2+4=x^4-x^2-4x^2+4\)
\(=x^2\left(x^2-1\right)-4\left(x^2-1\right)=\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
\(c,x^4+4=x^4+4x^2+4-4x^2\)
\(=\left(x^2-2\right)-\left(2x\right)^2=\left(x^2-2x-2\right)\left(x^2+2x-2\right)\)
\(d,x\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)+1\)
\(=x\left(x+3\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)+1\)
\(\left(x^2+3x\right)\left(x^2+3x+2\right)+1\)
\(=\left(x^2+3x\right)\left(x^2+3x\right)+2\left(x^2+3x\right)+1\)
\(=\left(x^2+3x\right)^2+2\left(x^2+3x\right)+1\)
\(=\left(x^2+3x+1\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x (a-b) +6xy(b-a)
b) (6x+3) - ( 2x-5) (2x+1)
c) 4 ( x-3)^2 +2x (3-x)
d) x^4 +2x^2 -4x-4
e) 2x (x+y) -x -y
g)( 3x-1 )^2 - (x+3)^2
a) \(4x\left(a-b\right)+6xy\left(b-a\right)\)
\(=4x\left(a-b\right)-6xy\left(a-b\right)\)
\(=\left(4x-6xy\right)\left(a-b\right)\)
\(=2x\left(2-3y\right)\left(a-b\right)\)
b) \(\left(6x+3\right)-\left(2x-5\right)\left(2x+1\right)\)
\(=3\left(2x+1\right)-\left(2x-5\right)\left(2x+1\right)\)
\(=\left(3-2x+5\right)\left(2x+1\right)\)
\(=\left(8-2x\right)\left(2x+1\right)\)
\(=2\left(4-x\right)\left(2x+1\right)\)
g: \(\left(3x-1\right)^2-\left(x+3\right)^2\)
\(=\left(3x-1-x-3\right)\left(3x-1+x+3\right)\)
\(=\left(2x-4\right)\left(4x+2\right)\)
\(=4\left(x-2\right)\left(2x+1\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a,(x+1).(x+2).(x+3).(x+4)+1
b,(x+1).(x+2).(x+3).(x+4)-24
c,(x+1).(x+3).(x+5).(x+7)+15
d,.(x+2).(x+3).(x+4).(x+5)-24
Bài làm:
a) \(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)+1\)
\(=\left[\left(x+1\right)\left(x+4\right)\right]\left[\left(x+2\right)\left(x+3\right)\right]+1\)
\(=\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)+1\)
Đặt \(x^2+5x+5=t\)\(\Rightarrow\left(t-1\right)\left(t+1\right)+1=t^2-1+1=t^2\)
\(=\left(x^2+5x+5\right)^2\)
b) Tương tự như a phân tích và đặt ra được: \(t^2-1-24=t^2-25=\left(t-5\right)\left(t+5\right)\)
\(=\left(x^2+5x\right)\left(x^2+5x+10\right)=x\left(x+5\right)\left(x^2+5x+10\right)\)
c) \(\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x+5\right)\left(x+7\right)+15\)
\(=\left[\left(x+1\right)\left(x+7\right)\right]\left[\left(x+3\right)\left(x+5\right)\right]+15\)
\(=\left(x^2+8x+7\right)\left(x^2+8x+15\right)+15\)
Đặt \(x^2+8x+11=t\)\(\Rightarrow\left(t-4\right)\left(t+4\right)+15=t^2-16+15=t^2-1\)
\(=\left(t-1\right)\left(t+1\right)=\left(x^2+8x+10\right)\left(x^2+8x+12\right)\)
\(=\left(x^2+8x+10\right)\left(x+2\right)\left(x+6\right)\)
d) \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)-24\)
\(=\left[\left(x+2\right)\left(x+5\right)\right]\left[\left(x+3\right)\left(x+4\right)\right]-24\)
\(=\left(x^2+7x+10\right)\left(x^2+7x+12\right)-24\)
Đặt \(x^2+7x+11=t\)\(\Rightarrow\left(t-1\right)\left(t+1\right)-24=t^2-1-24=t^2-25\)
\(=\left(t-5\right)\left(t+5\right)=\left(x^2+7x+6\right)\left(x^2+7x+16\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x+6\right)\left(x^2+7x+16\right)\)
Làm mẫu cho 1 vd:
a, (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)+1
\(=\left(x+1\right)\left(x+4\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)+1\)
\(=\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)+1\)(1)
Đặt \(y=x^2+5x+5\)
Khi đó ::
(1) = \(\left(y-1\right)\left(y+1\right)+1\)
\(=y^2-1+1=y^2\)
Thay vào ta được: \(\left(x^2+5x+5\right)^2\)
a) (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)+1=[(x+1)(x+4)].[(x+2)(x+3)]+1=(x2+5x+4)(x2+5x+6)+1
đặt t=x2+5x+5 ta có đa thức (t-1)(t+1)+1=t2-1+1=t2. mà t=x2+5x+5
=> (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)+1=(x2+5x+5)2
b) (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24. theo kết quả câu (a) ta được (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)=(x2+5x+4)(x2+5x+6)
đặt t=x2+5x+5 ta có đa thức (t-1)(t+1)-24=t2-1-24=t2-25=(t-5)(t+5)
mà t=x2+5x+5 => (t-5)(t+5)=(x2+5x)(x2+5x+10)
c) (x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15=[(x+1)(x+7)].[(x+3)(x+5)]+15=(x2+8x+7)(x2+8x+15)+15
đặt x2+8x+11=t ta có đa thức (t-4)(t+4)+15=t2-16+15=t2-1=(t-1)(t+1)
mà t=x2+8x+11 => (t-1)(t+1)=(x2+8x-10)(x2+8x+12)
d) (x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24=[(x+2)(x+5)][(x+3)(x+4)]-24=(x2+7x+12)(x2+7x+10)-24
đặt t=x2+7x+11 ta có đa thức (t-1)(t+1)-24=t2-1-24=t2-25=(t+5)(t-5)
mà t=x2+7x+11 => (t-5)(t+5)=(x2+7x+6)(x2+7x+16)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
a) 36 x 6 − 24 x 3 + 4 ;
b) ( x 2 - 1 ) 2 - 18(x + l)(x -1);
c) (x + l)(x + 3)(x + 5)(x + 7) +15;
d) ( x 2 + x + 4 ) 2 + 8x( x 2 + x + 4) + 15 x 2 .
1) Phân tích đa thức thành nhân tử ( = cách nhẩm nghiệm và hệ số bất định)
a) x^4+6x^3+11x^2+6x+1
b)x^4+7x^3+14x^2+14x+4
c)x^4-1ox^3-15x^2+20x+4
2)phân tích đa thức thành nhân tử( = cách hệ số bất định)
a) x^4-8x^3+11x^2+8x+12
b) x^4+x^2+1
c)x^4+4
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x^4 - 2x^2 +1
b) x^3 + 5x^2 + 8x +4
c) 4x^4 - 32x^2 +1
d) x^5 + x^4 +1
Phân tích đa thức thành nhân tử a) x^4 + 4y^2 b) x^5+x+1
a) x4 + 4y2=(x2)2+(2y)2=(x2)2+4x2y2+(2y)2-4x2y2=(x2+y2)2-(2xy)2=(x2+y2-2xy)(x2+y2+2xy)
b) x^5+x+1=x5−x4+x2+x4−x2+x+x3−x2+1=(x5−x4+x2)+(x4−x2+x)+(x3−x2+1)
= x2(x3-x2+1)+x(x3-x+1)+(x3−x2+1)
= (x2+x+1)(x3+x2+1)