a) x4 + 4y2=(x2)2+(2y)2=(x2)2+4x2y2+(2y)2-4x2y2=(x2+y2)2-(2xy)2=(x2+y2-2xy)(x2+y2+2xy)
b) x^5+x+1=x5−x4+x2+x4−x2+x+x3−x2+1=(x5−x4+x2)+(x4−x2+x)+(x3−x2+1)
= x2(x3-x2+1)+x(x3-x+1)+(x3−x2+1)
= (x2+x+1)(x3+x2+1)
a) x4 + 4y2=(x2)2+(2y)2=(x2)2+4x2y2+(2y)2-4x2y2=(x2+y2)2-(2xy)2=(x2+y2-2xy)(x2+y2+2xy)
b) x^5+x+1=x5−x4+x2+x4−x2+x+x3−x2+1=(x5−x4+x2)+(x4−x2+x)+(x3−x2+1)
= x2(x3-x2+1)+x(x3-x+1)+(x3−x2+1)
= (x2+x+1)(x3+x2+1)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x^4+x^3+2x^2+x+1
b)x^2-2x-4y^2-4y
\Phân tích đa thức thành nhân tử:
$a) x^2-y^2+4y-4$
$b) x^2-9y^2$
Phân tích đa thức thành nhân tử: (x + 1)^2 - 4(x + 1)y^2 + 4y^4
phân tích đa thức thành nhân tử A=(1+x)(4+4y)(1+x+y)-3x^2y^2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a,x^4y^4+x^2y^2+1
c,4x^4+1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a,(x+y-5)^2-2(x+y-5)+1
b,(x^2+4y^2-5)-16(x^2y^2+2xy+1)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^3 - 9x^2 + 14
b) x^4 - 5x^2.y^2 + 4y^4
c) x^5 + x + 1
d)4x^4 - 21x^2 +1
Phân tích đa thức thành nhân tử
a,16x-5x2-3
b, x4+64
c, 64x2+4y4
d, x5+x-1