a) \(=x^2-\left(y^2-4y+4\right)=x^2-\left(y-2\right)^2=\left(x-y+2\right)\left(x+y-2\right)\)
b) \(=\left(x-3y\right)\left(x+3y\right)\)
a) \(=x^2-\left(y^2-4y+4\right)=x^2-\left(y-2\right)^2=\left(x-y+2\right)\left(x+y-2\right)\)
b) \(=\left(x-3y\right)\left(x+3y\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x^2-4x+4-y^2 b) x^2+6x-4y^2+9 c) x^2-6xy+9y^2-36
Phân tích đa thức thành nhân tử a)ab+a+b+1 b)x^2-x^2y-4x+4y c)4x^2-12xy+3x-9y
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^2-5xy+4y^2
b) x^2-y^4+9y-x(9+y-y^3)
c) x^2+2y^2-x^2y-2xy
d) 2u^2+2v^2-5uv
e) 6x^2-3xy+x+y-1
f)x^2-y^2+2x-4y-3
phân tích đa thức thành nhân tử
a, \(x^2-y^2\)
b,\(x^2-6xy+9y^2-36\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
36x^2-12x+1-y^2
a^2-2a+1-49b^2
4a^2+b^2+4ab-1
x^2+6xy+9y^2-36
100-x^2-2xy-y^2
4y^2-4x^2-4y+1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
\(a,x^2-4xy+4y^2\)
\(b,4x^4+9y^2-12x^2y\)
Phân Tích đa thức thành nhân tử
A = x2.(x-1)+6(1-x)
B = x4+6x2y+9y2-4y2
C = x2+2xy+y2-yz-xz
D = 81x4+4
phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x^2+6xy+9y^2-3(x+3y)-4. b) x^2-4xy+4y^2-2(x-2y)-35