Trục căn thức ở mẫu biểu thức 3 6 + 3 a với a ≥ 0; a ≠ 12 ta được:
A. 6 + 3 a 12 + a
B. 6 - 3 a 12 + a
C. 6 + 3 a 12 - a
D. 6 - 3 a 12 - a
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 2 a 2 - a với a ≥ 0; a ≠ 4 ta được:
A. - 2 a a + 4 a 4 - a
B. 2 a a - 4 a 4 - a
C. 2 a a + 4 a 4 - a
D. - 2 a a + 4 a 4 - a
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
a) \(\dfrac{4}{3-5}\)
b) \(\dfrac{2}{5+\sqrt{7}}\)
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 4 3 x + 2 y với x,y ≥ 0; a ≠ 4 9 y ta được:
A. 3 x - 2 y 9 x - 4 y
B. 12 x - 8 y 3 x + 2 y
C. 12 x + 8 y 9 x + 4 y
D. 12 x - 8 y 9 x - 4 y
a/ thực hiện phép tính: 5√75 -1/3√27
b/ trục căn thức ở mẫu: 12/3-√5
c/ tính giá trị biểu thức: √(√5-3)^2 +√5
a: \(=5\cdot5\sqrt{3}-\dfrac{1}{3}\cdot3\sqrt{3}=24\sqrt{3}\)
b: \(=\dfrac{12\left(3+\sqrt{5}\right)}{4}=9+3\sqrt{5}\)
c: \(=3-\sqrt{5}+\sqrt{5}=3\)
Trục căn thức ở mẫu đối với biểu thức sau:
\(A=\frac{2}{2+\sqrt[3]{4}+\sqrt[3]{2}}\)
\(A=\frac{2}{\sqrt[3]{2}\left(\sqrt[3]{2}^2+\sqrt[3]{2}+1\right)}=\frac{2\left(\sqrt[3]{2}-1\right)}{\sqrt[3]{2}\left(\sqrt[3]{2}^2+\sqrt[3]{2}+1\right)\left(\sqrt[3]{2}-1\right)}=\frac{2\left(\sqrt[3]{2}-1\right)}{\sqrt[3]{2}}=2-\sqrt[3]{4}\)
Trục căn thức ở mẫu biểu thức \(\dfrac{5}{3\sqrt{8}}\)
\(\dfrac{5}{3\sqrt{8}}=\dfrac{5}{6\sqrt{2}}=\dfrac{5.\sqrt{2}}{6.2}=\dfrac{5\sqrt{2}}{12}\)
\(\dfrac{5}{3\sqrt{8}}=\dfrac{5\sqrt{2}}{12}\)
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức : \(\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}\)
\(\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}\)
\(=\dfrac{\sqrt{a}+1}{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(\sqrt{a}+1\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{a}+1}{\left(\sqrt{a}\right)^2-1^2}\)
\(=\dfrac{\sqrt{a}+1}{a-1}\)
Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau :
4/ căn 3 ;2/ căn 5-1
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa 3 3 + 1 ; 2 3 - 1 ; 2 + 3 2 - 3 ; b 3 + b ; p 2 p - 1