Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1)√(a/b^2+a/b^4)
2)√a/4 với a>=0
3)√2a/8b^3 với a/b>=0
4)√3/27a^2 với a>0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1)√(a/b^2+a/b^4)
2)√a/4 với a>=0
3)√2a/8b^3 với a/b>=0
4)√3/27a^2 với a>0
Trục căn thức ở mẫu của các phân thức sau
1. \(\frac{b+\sqrt{b
}}{1+\sqrt{b}}\) với b>= 0
2. \(\frac{a-2\sqrt{a}}{2-\sqrt{a}}\)với a>= 0; a khác 4
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
a) \(\dfrac{4}{3-5}\)
b) \(\dfrac{2}{5+\sqrt{7}}\)
Trục căn thức ở mẫu a) -2/3√11 b) 3/√7+4
Bài 2. Cho biểu thức : P = \(\dfrac{a+4\sqrt{a}+4}{\sqrt{a}+2}\)+\(\dfrac{4-a}{2-\sqrt{a}}\)( Với a 0 ; a ≠ 4 )
a) Rút gọn biểu thức P; b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
Cho biểu thức m =a căn a /a-4 -a/căn a+2 - căn a / căn a-2 a) tìm điều kiện của a để biểu thức m xác định b) rút gọn biểu thức m c) giá trị biểu thức m tại a=9
Rút gọn biểu thức M=\(\sqrt{a^4}\)-\(a\sqrt{a^2}\)-\(\dfrac{b}{2}\sqrt{4b^2}\)-b2 (a≤0; b≥0) ta được:
A.2b2 B.2a2 C.0 D.2(a2-b2)
Trục căn thức ở mẫu đối với biểu thức sau:
\(A=\frac{2}{2+\sqrt[3]{4}+\sqrt[3]{2}}\)