Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là
A. 5 14
B. 15 14
C. 10 14
D. 14 15
Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là
A. 5/4
B. 15/14
C. 10/14
C. 14/15
Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là
1. Viết các số sau:
a) Mười tám phần trăm:.........
b) Bốn mươi lăm phần nghìn:......
c) Hai và chín phần mười:......
d) Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm:.......
2. a) 962 cm = ...............dm
b) 14 cm2 6 mm2 =.............cm2
c) 5562 kg = 5...562...
d) 317 cm = 3...17...
(Phần C vầ phần D là điền đơn vị đó nhé)
a) 18/100
b) 45/1000
c) 29/10
d) 5002,06
a)96,2
..........................
1 .
a ) mười tám phần trăm : 18%
b ) bốn mười lăm phần nghìn :\(\frac{45}{1000}\)
c ) hai phần chín mươi : \(\frac{2}{90}\)
2 .
a ) 962 cm = 96,2 dm
c ) 5562kg = 5 tấn 562 kg
1)viết các số sau
a)18%
b)0,0045
c)2,9
d)5002,06
2)a)96,2 dm
b)14,062 cm2
c)5 tấn 562kg
d)3m 17 cm
đúng thì K cho mình nha !
1) tính nhanh:
a)-4/9.7/15+4/-9.8/15
b) 5/-4.16/25+-5/4.9/25
c)-5/12.4/19+-7/12.4/19-40/57
d) bốn mười một phần hai ba trừ 9/14+ hai mười hai phần hai ba trừ 5/4
e) hai mười ba phần hai bảy trừ 7/15+ ba mười bốn phần hai bảy trừ 8/15
g) mười một một phần bốn - (hai năm phần bảy + năm một phần tư)
a; -\(\dfrac{4}{9}.\dfrac{7}{15}+\dfrac{4}{-9}.\dfrac{8}{15}\)
= - \(\dfrac{4}{9}\).(\(\dfrac{7}{15}+\dfrac{8}{15}\))
= - \(\dfrac{4}{9}\).1
= - \(\dfrac{4}{9}\)
b; - \(\dfrac{5}{4}.\dfrac{16}{25}\) + \(\dfrac{-5}{4}\).\(\dfrac{9}{25}\)
= - \(\dfrac{5}{4}\).(\(\dfrac{16}{25}\) + \(\dfrac{9}{25}\))
= - \(\dfrac{5}{4}\). 1
= - \(\dfrac{5}{4}\)
c; \(-\dfrac{5}{12}.\dfrac{4}{19}\) + \(\dfrac{-7}{12}.\dfrac{4}{19}-\dfrac{40}{57}\)
= - \(\dfrac{5}{12}\).\(\dfrac{4}{19}\) - \(\dfrac{7}{12}\).\(\dfrac{4}{19}\) - \(\dfrac{4}{19}\).\(\dfrac{10}{3}\)
= - \(\dfrac{4}{19}\).(\(\dfrac{5}{12}\) + \(\dfrac{7}{12}\) + \(\dfrac{10}{3}\))
= - \(\dfrac{4}{19}\).\(\dfrac{13}{3}\)
= - \(\dfrac{52}{57}\)
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490
1 viết các phân số
Một phần năm
Bốn phần mười
Bốn lăm phần mười lăm
Ba trăm linh hqi phần 1 trăm linh tám
1/5
4/10
45/15
302/108
1/5,4/10,45/15,302/108
\(\frac{1}{5}\)\(\frac{4}{10}\)\(\frac{45}{15}\)\(\frac{302}{108}\)
Số thập phân gồm bốn mươi lăm đơn vị, hai phần mười, sáu phần nghìn viết là
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Viết các số sau
a)Mười tám phần trăm
b)Bốn mươi lăm phần nghìn
c)Hai và chín phần mười
d)Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị,sáu phần trăm
a) 18%
b) 45/1000
c) 2 và 9/10
d) 5002,06
Tk mk nhé