Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên:
A. Mg → Mg2+ + 2e.
B. Cu → Cu2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e → Cu
D. Mg2+ + 2e → Mg
1. Phản ứng nào sau đây thể hiện Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+?
A. Cu + Pb2+ → Cu2+ + Pb. B. Pb + Cu2+ → Pb2+ + Cu.
C. Pb→ Pb2+ + 2e ; Cu2+ + 2e → Cu D. Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
1. Phản ứng nào sau đây thể hiện Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+?
A. Cu + Pb2+ → Cu2+ + Pb. B. Pb + Cu2+ → Pb2+ + Cu.
C. Pb→ Pb2+ + 2e ; Cu2+ + 2e → Cu D. Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
Cho các phản ứng sau :
a ) Cu 2 + + Fe → Cu + Fe 2 + b ) Cu + 2 Fe 3 + → Cu 2 + + 2 Fe 2 + c ) Fe 2 + + Mg → Fe + Mg 2 +
Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Tính khử : Mg > Fe > Fe 2 + > Cu
B. Tính khử: Mg > Fe 2 + > Cu > Fe
C. Tính oxi hoá: Cu 2 + > Fe 3 + > Fe 2 + > Mg 2 +
D. Tính oxi hoá : Fe 3 + > Cu 2 + > Fe 2 + > Mg 2 +
Cho các nửa phản ứng:
1 C u 2 + + 2 e → C u 2 C u → C u 2 + + 2 e 3 2 H 2 O + 2 e → H 2 + 2 O H 4 2 H 2 O → O 2 + 4 H + + 4 e 5 2 B r - → B r 2 + 2 e 6 2 H + + 2 e → H 2
Số nửa phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Đáp án D.
Ở catot trong quá trình điện phân là xảy ra quá trình khử (quá trình nhận e)
Số nửa phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là: 1, 3, 6.
D nha
-chúc học tốt-
Câu 53: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 54: Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
A. Cl2 là chất khử. C. Cl2 không là chất oxi hoá, không là chất khử.
B. Cl2 là chất oxi hoá. D. Cl2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
Câu 55: Số oxi hoá của crom trong CrO42- là
A. +2. B. +4. C. +6. D. +7.
Câu 56: Cho quá trình Fe2+ Fe 3++ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 57*: Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia trong phản ứng :
C + H2SO4 à CO2 + SO2 + H2O là
A. 5. B. 6 C. 3. D. 2.
Câu 58: Cho các phản ứng:
(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
(2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(3) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(4) 4KClO3 --to-→ KCl + 3KClO4
(5) O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 ® Cu + FeSO4
Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên
A. Fe2+ + 2e ® Fe
B. Fe ® Fe2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e ® Cu
D. Cu ® Cu2+ + 2e
Cho các phản ứng:
1 , N i + F e 2 + → N i 2 + + F e . 2 , P b + 2 A g + → P b 2 + + 2 A g . 3 , M g + C u 2 + → M g 2 + + C u . 4 , F e + P b 2 + → F e 2 + + P b
Số phản ứng xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phương trình ion rút gọn sau:
a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là:
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ >Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+
Cho các phương trình ion rút gọn sau :
a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là :
A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
Cho các phương trình ion rút gọn sau:
a ) Cu 2 + + Fe → Fe 2 + + Cu b ) Cu + 2 Fe 3 + → 2 Fe 2 + + Cu 2 + c ) Fe 2 + + Mg → Mg 2 + + Fe
Nhận xét đúng là :
A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe 2 + > Cu
B. Tính khử của : Mg > Fe 2 + > Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của : Cu 2 + > Fe 3 + > Fe 2 + > Mg 2 +
D. Tính oxi hóa của : Fe 3 + > Cu 2 + > Fe 2 + > Mg 2 +