cho hàm số y=f(x)=x8-16x7+29x6-17x5+44x4-29x3+13x2+15x-1 .Tính f(14)
Chọn câu đúng. Cho hàm số: y = f ( x ) = 1 3 x 2 − 1
A. f ( 0 ) = − 2 3
B. f ( 3 ) = − 1
C. f ( − 1 ) = − 2 3
D. f ( − 1 ) = − 1
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1) = 1 và ( f ' ( x ) ) 2 + 4 ( 6 x 2 - 1 ) f ( x ) = 40 x 6 - 44 x 4 + 32 x 2 - 4 Tích phân ∫ 0 1 f ( x ) d x bằng
A. 23/15
B. -17/15
C. 13/15
D. -7/15
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1)=1 và ( f ' ( x ) ) 2 + 4 ( 6 x 2 - 1 ) f ( x ) = 40 x 6 - 44 x 4 + 32 x 2 - 4 , ∀ x ∈ [ 0 ; 1 ] . Tích phân ∫ 0 1 f ( x ) d x bằng
A. 23 15
B. - 17 15
C. 13 15
D. - 7 15
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[0;1\right]\) thỏa mãn f(1) = 1 và (f'(x)2 + 4(6x2 -1).f(x) = 40x6 - 44x4 + 32x2 - 4, mọi x thuộc \(\left[0;1\right]\). Giá trị f(\(\dfrac{1}{2}\)) bằng ?
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1) = 1 và f ' x 2 + 4 6 x 2 - 1 f x = 40 x 6 - 44 x 4 + 32 x 2 - 4 , ∀ x ∈ 0 ; 1 . Tích phân ∫ 0 1 f x d x bằng?
A. 23/15
B. 13/15
C. -17/15
D. -7/15
cho hàm số y=f(x)=13x2−113x2−1 thì
A.f(0)=−23−23 B.f(-1)= -1 C.f(3)=-1 D.f(-1)=−23
Cho hàm số y=f(x) xác định trên M và có đạo hàm f ' x = x + 1 2 x − 1 3 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số là:
A.1
B.0
C.2
D.3
Đáp án A
Ta sử dụng bảng xét dấu của y'.
Dựa vào bảng này ta thấy rằng f'(x) đổi dấu qua x=1. Vậy hàm số đạt cực trị tại x=1. Hàm số có duy nhất một điểm cực trị
Bài 14:
a) cho hàm số \(y\)=\(f\)(\(x\))=3\(x\)-1 . Tính \(f\)(0), \(f\)(\(\dfrac{1}{3}\))
bài 14 : cho hàm số y = f (x) = 3x-1. tính f(0), f(\(\dfrac{1}{3}\))
\(f\left(0\right)=3.0-1=-1\\ f\left(\dfrac{1}{3}\right)=3.\dfrac{1}{3}-1=0\)