Một gen dài 0,408 micromet và có số nucleotit loại G bằng 15%.
Xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen trên .Biết:1micromet =10-3mm và 1A0
1 gen dài 0,408 micromet và có số nucleotit loại G chiếm 15%. xác định số lượng tỉ lệ từng loại nucleotit của gan 1 đoạn phân tử ADN có trật tự các mucleotit trên mạch cơ thứ nhất như sau:
...AAT-AXA-GGX-GXA-AAX-TAG...
a, viết trật tự các nucleotit trên mạch cơ thứ 2 của đoạn ADN
b, xác định số lượn từ loại mucleotit của mỗi mạch vào đoạn ADN đã cho
1.
\(N=\dfrac{0,408.10^4.2}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow X=G=\dfrac{15.2400}{100}=360\)
\(\Rightarrow A=T=\dfrac{2400-360.2}{2}=840\)
2.
a, Mạch 2: \(TTA-TGT-XXG-XGT-TTG-ATX\)
b, \(A=T=A_1+T_1=10\)
\(G=X=G_1+X_1=8\)
Một gen dài 0,51 micromet, có 3900 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có 250 nucleotit loại A, loại G chiếm tỉ lệ 20% số nucleotit của mạch. Xác định số lượng nucleotit từng loại của gen và trên mỗi mạch đon của gen.
0,51micromet = 5100Ao
Tổng số nu của gen : N = 5100 x 2 : 3,4 = 3000 nu
Ta có : 2A + 2G = 3000
2A + 3G = 3900
=> A = T = 600; G = X = 900
A1 = T2 = 250 ; A2 = T1 = 600 - 250 = 350
G1 = X2 = 20% x (3000/2) = 300; G2 = X1 = 900 - 300 = 600
một gen dài 0,408 micromet và có A-G=10% số nucleotit của gen, có A1=15% và G1=30%. Tính tỉ lệ và số lượng từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen
Chiều dài gen:
L = 0.408 um = 0.408x104 angstrom = 4080 angstrom
Tổng số nu của gen là:
N = 2L/3.4 = 2x4080/3.4 = 2400 (nu) => N/2 = 1200 (nu)
Trong mạch 1:
%A1 = 15% = %T2 => %T1 = 35% = %A2
%G1 = 30% = %X2 => %X1 = 20% = %G2
Ta có: A1 = T2 = 180 (nu)
T1 = A2 = 420 (nu)
G1 = X2 = 360 (nu)
X1 = G2 = 240 (nu)
một gen dài 0,408 micromet và có tỉ lệ từng loại nucleotit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số liên kết hidro của gen nói trên là?
A: 3900
B: 3600
C: 3000
D: 2400
Số nu của gen là (0.408*10^4*2)/3.4=2400 nu
A=T=G=X=2400/4=600 nu
=> số lk H là 600*2+600*3=3000
Một gen có nuclêôtít loại A= 15% tổng số nuclêôtít của gen, G = 840. Một phân tử mARN do gen trên tổng hợp có U = 10% số nucleotit và G = 30% số nucleotit. a) Xác định chiều dài của gen bằng micromet? b) Biết gen phiên mã lấy từ môi trường nội bào 360 nucleotit loại G. Xác định số nucleotit từng loại của mARN đó.
\(\left\{{}\begin{matrix}A=15\%N\\A+G=50\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=15\%N\\G=X=35\%N\end{matrix}\right.\)
Có G = 840 => N = 2400 (nu)
a) CHiều dài của gen
\(L=\dfrac{3,4N}{2}=4080A^o=0,408\mu m\)
b) Gen phiên mã lấy từ MT nội bào 360 nu loại G
Số nu từng loại của mARN
=> rG = 360 (nu); rX = 840 - 360 = 480 (nu)
rU = 10%N/2 = 120 (nu); rA = 15%N - 120 = 240 (nu)
Một phân tử ADN có chứa 180 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
a) N = Cx 20 = 180 x 20 = 3600 (nu)
l = N x 3,4 : 2 =6120 Ao
b) A - G = 20%
A + G= 50%
=> A = T = 35% N = 1260 (nu)
G= X = 15%N = 540 (nu)
a,L=C.34=4080(Å)b,\(N=20.C=2400\left(nu\right)\)\(\Rightarrow20\%.N==480\left(nu\right)\)
Theo bài ra ta có hệ:\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=480\\2A+2G=2400\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=840\left(nu\right)=35\%N\\G=X=360\left(nu\right)=15\%N\end{matrix}\right.\)
Một phân tử ADN có chứa 180 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
b) \(N=20.C=20.180=3600\left(nu\right)\)
⇒ \(20\%N=720\left(nu\right)\)
Theo bài ta có hệ :
\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=720\\2A+2G=3600\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}A=1260\left(nu\right)\\G=540\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
a) N = Cx 20 = 180 x 20 = 3600 (nu)
l = N x 3,4 : 2 =6120 Ao
b) A - G = 20%
A + G= 50%
=> A = T = 35% N = 1260 (nu)
G= X = 15%N = 540 (nu)
Một phân tư ADN có chứa 120 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
a) N = C x 20 = 2400 nu
l = N x 3,4 : 2 =4080 Ao
b) A - G = 20% ; A + G = 50%
=> A = T = 35%N = 840 nu
G = X = 15%N = 360 nu
Một phân tư ADN có chứa 120 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
a) N = C x 20 = 2400 nu
l = N x 3,4 : 2 =4080 Ao
b) A - G = 20% ; A + G = 50%
=> A = T = 35%N = 840 nu
G = X = 15%N = 360 nu
\(N=20C=20.120=2400\left(Nu\right)\\ a,L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2400}{2}.3,4=4080\left(A^o\right)\\ b,Ta.c\text{ó}:\left\{{}\begin{matrix}\%A+\%G=50\%N\\\%A-\%G=20\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=35\%N\\\%G=\%X=15\%N\end{matrix}\right.\\ A=T=35\%N=35\%.2400=840\left(Nu\right)\\ G=X=15\%N=15\%.2400=360\left(Nu\right)\)