Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O
B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2
D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2
Dãy chỉgồm các oxit axit là:
A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3.
B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO.
C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2.
D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7.
Dãy chỉgồm các oxit axit là:
A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3.
B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO.
C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2.
D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7.
Trong các chất sau: Fe2O3, Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2, FeCl2, Cu, Cu2O. Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không tạo ra khí NO là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án C
Chất tác dụng với HNO3 loãng mà không tạo khí NO nghĩa là không xảy ra phản ứng oxi hóa khử.
Vậy các chất đó phải không có tính khử.
Số oxi hóa của các chất như sau:
Trong các chất sau: Fe2O3, Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2, FeCl2, Cu, Cu2O. Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không tạo ra khí NO là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các chất sau, chất nào hóa lỏng ở nhiệt độ phòng, chất nào có từ tính: FeO, Fe2O3, Fe3O4, SO2, NO2, SO3, N2O5, N2O, NO, K2O, Al2O3, P2O5, Cu2O, CO.
Đáp án:
Các chất hóa lỏng ở nhiệt độ phòng: NO2, SO2, SO3, N2O5, NO, P2O5, CO
Các chất có từ tính: FeO, Fe2O3, Fe3O4, K2O, Al2O3, Cu2O
Giải thích các bước giải:
Các chất hóa lỏng ở nhiệt độ phòng là các oxit axit
Các chất có từ tính là các oxit bazơ
Câu 3 : Phân loại và gọi tên các oxit sau:
CO2, CO, N2O5, CaO, CuO, P2O5, FeO, Al2O3, Cr2O3, SO2
ZnO, Na2O, Fe2O3, N2O, BaO, Li2O, SO3, MgO, Ag2O, K2O
PbO, NO2, P2O3, N2O3, HgO, SiO2, Cl2O7, Mn2O7, CrO, Cu2O
OXIT AXIT:
- CO2: Cacbon đi oxit
- CO: cacbon oxit
- N2O5: đi nitơ penta oxit
- P2O5: đi nitơ penta oxit
- SO2: lưu huỳnh đi oxit
- N2O: đi nitơ oxit
- SO3: lưu huỳnh tri oxit
- NO2 : nitơ đi oxit
- P2O3: đi photpho tri oxit
- N2O3 : Đi nitơ tri oxit
- SiO2: silic đi oxit
- Cl2O7: Điclo heptoxit
Oxit axit:
_ CO2 - cacbon đioxit.
_ N2O5 - đinitơ pentaoxit.
_ P2O5 - điphotpho pentaoxit.
_ SO2 - lưu huỳnh đioxit.
_ N2O - đinitơ oxit.
_ SO3 - lưu huỳnh trioxit.
_ NO2 - nitơ đioxit.
_ P2O3 - điphotpho trioxit.
_ N2O3 - đinitơ trioxit.
_ SiO2 - silic đioxit.
_ Cl2O7 - điclo heptoxit.
_ Mn2O7 - đimangan heptoxit.
Oxit bazơ:
_ CaO - canxi oxit.
_ CuO - đồng (II) oxit.
_ FeO - sắt (II) oxit.
_ ZnO - kẽm oxit.
_ Na2O - natri oxit.
_ Fe2O3 - sắt (III) oxit.
_ BaO - bari oxit.
_ Li2O - liti oxit.
_ MgO - magie oxit.
_ Ag2O - bạc oxit.
_ K2O - kali oxit.
_ PbO - chì (II) oxit.
_ HgO - thủy ngân (II) oxit.
_ CrO - crom (II) oxit.
_ Cu2O - đồng (I) oxit.
Oxit trung tính:
_ CO - cacbon monooxit.
Oxit lưỡng tính:
_ Al2O3 - nhôm oxit.
_ Cr2O3 - crom (III) oxit.
Bạn tham khảo nhé!
Câu 7: Cặp chất nào sau đây Fe đều có hóa trị (II):
........................A. FeO và Fe2(SO4)3
.......................B. FePO4 và Fe2O3
.........................C. FeO và FeSO4
.....................D. Fe2O3 và Fe(NO3)2
Câu 8: Cặp chất nào sau đây Cu có cùng hóa trị:
.......................A. CuOH và CuO
.......................B. CuO và CuSO4
.......................C. Cu2O và CuO
.......................D. CuSO4 và Cu2O
Câu 9: Công thức hóa học nào sau đây không đúng với quy tắc hóa trị:
...................A. ZnO
...................B. Al2O3
..................C. SO2
..................D. K3O
TL
Câu 7 : A
Câu 8 : C
HT
help meeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeee
Câu 20 : Tính hóa trị của các nguyên tố
b) Cacbon trong CCl4, CO, CO2
c) Crom trong CrO, Cr2O3, CrCl3
d) Nito trong NH3, N2O, N2O3
e) Sắt trong FeO, Fe2O3, FeCl2
Cho các hợp chất sau: FeCl2, FeCl3, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, C2H5OH, CH2=CH-COOCH3. Tổng số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Đáp án D
FeCl2, FeCl3, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, C2H5OH, CH2=CH-COOCH3
Cho các hợp chất sau: FeCl2, FeCl3, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, C2H5OH, CH2=CH-COOCH3. Tổng số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Đáp án D
FeCl2, FeCl3, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, C2H5OH, CH2=CH-COOCH3
Cho các hợp chất sau: FeCl2, FeCl3, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, C2H5OH, CH2=CH-COOCH3. Tổng số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8