Chữ số 6 trong số 25,673 thuộc hàng:
A. phần mười
B. phần nghìn
C. phần trăm
D. đơn vị
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C. Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135%
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C.Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150% D. 135%
chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng: a) chục b) phần mười c) phần trăm d) đơn vị
chữ số 8 trong số thập phân 35,268 thuộc hàng nào a. hàng nghìn b .hàng phần mười c.hàng phần trăm d. hàng phần nghìn
Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Hàng phần trăm
Chọn câu A. Hàng nghìn
# Kukad'z Lee'z
D.Hàng phần nghìn
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 cm
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 cm
#DatNe
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490
Câu 1(1 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 67,357 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2 (1 điểm). a Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,076 km=...........m
b. Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 7,45 m2 = ...............dm2
Câu 3(0,5 điểm). 25% của 250 là …………
Câu 4 (0,5 điểm). Chiều cao hình tam giác có độ dài đáy 20 cm và diện tích 5,95 dm2 là:
….……………………………. Câu 5 (1 điểm). Giá trị của biểu thức 345,5 +44,8 - 12,6 : 3 x 5 là:
Câu 6 (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S: M2
a. 2 giờ 54 phút = ……….giờ
b. 2 năm 3 tháng < ………………. tháng
c. 0,75 phút = …………… giây
d. 2 năm rưỡi = ……………….tháng
II. Phần tự luận (5điểm):
bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính. M2
a. 134,57+ 302,31 b. 45,06 x 8,4 ; c. 88,02 : 5,4
……………… ……………….. .. ……………………..
……………… .. ……………… ………………… …
……………… ………………… ……………………..
Câu 1: C. Hàng phần trăm.
Câu 2: a) 0,076km = 76m b) 7,45m2 = 745dm2
Câu 3: 250 x 25 : 100 = 62,5
Câu 4: Đổi: 9,95dm2 = 995cm2
Chiều cao của hình tam giác là: (995 x 2) : 20 = 99,5 (cm)
Câu 5:
345,5 + 44,8 - 12,6 : 3
= 345,5 + 44,8 - 4,2
= 390,3 - 4,2 = 386,1
Câu 6: Thiếu dữ liệu.
II. Tự luận
Bài 1: Bạn tự làm nhé.
Khoanh vào câu đúng nhất
1. Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4
3. 10% của 35 là:
A. 35 B. 3,5 C. 350 D. 0,35
4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?
A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 50 phút
5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 52 % D. 60 %
6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 54 cm2 D. 108 cm2
Khoanh vào câu đúng nhất
1. Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4
`+2/5 =2:5=0,4`
3. 10% của 35 là:
A. 35 B. 3,5 C. 350 D. 0,35
`+ 10% xx 35= 10/100 xx 35=3,5`
4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?
A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 50 phút
`+8` giờ kém `10` phút `=7` giờ `50-7` giờ `15` phút `=35` phút
5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 52 % D. 60 %
`+` số học sinh nam là :
`25-12=13(hs)`
Số học sinh nam chiếm số học sinh cả lớp là :
`13: 25 xx 100=52%`
6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 54 cm2 D. 108 cm2
`+` Ta có : `27=3^3`
`->` cạnh là `3(cm)`
Diện tích xung quanh là :
`3^2 . 4=36(cm^2)`
Xác định hàng của mỗi chữ số trong các số thập phân sau:
62,568 ; 82,206 ; 1954,112 ; 2006,304
Mẫu: Số 62,568 gồm 6 chục, 2 đơn vị, 5 phần mười, 6 phần trăm và 8 phần nghìn.
.............................................................................................
.................................................................................................................
..............................................................................................
82,206 gồm 8 chục, 2 đơn vị, 2 phần mười, 6 phần nghìn
1951,112: gồm 1 nghìn, 9 trăm, 5 chục, 1 đơn vị, 1 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn
2006,304: gồm 2 nghìn, 6 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần nghìn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
82,206 : gồm 8 chục , 2 đơn vị , 2 phần mười , 6 phần nghìn.
1954,112 : gồm 1 nghìn ,9 trăm ,5 chục ,4 đơn vị , 1 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn.
2006,304 : 2 ngàn ,6 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần nghìn