Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tố, sô phân tử của mỗi chất trong phản ứng:
a)Cr + O2 -> Cr2O3
b)Fe+ Br2-> Fe Br3
c)Kcl O3 ->Kcl +O2
d) Na NO3 -> Na NO2 +O2
Bài 2: Hoàn thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
a) K + O2 -------------> K2O
b) Na + O2 -------------> Na2O
c) Al + Cl2 -------------> AlCl3
d) Fe + Cl2 -------------> FeCl3
e) Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
f) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
g) KClO3 -------------> KCl + O2
h) KNO3-------------> KNO2 + O2
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Tỉ lệ: 4:1:2
b) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Tỉ lệ: 4:1:2
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Tỉ lệ: 2:3:2
d) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Tỉ lệ: 2:3:2
e) \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Tỉ lệ: 1:3:1:3
f) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Tỉ lệ: 1:3:1:3
g) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Tỉ lệ: 2:2:3
h) \(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\)
Tỉ lệ: 2:2:1
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Số nguyên tử K : số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
b) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl2 : số phân tử AlCl3 = 2:3:2
d) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
e) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
f) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2:3:2
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ e,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ f,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_2\)
a. Na + O2 - - -- > Na2O
b. KClO3 - - - - > KCl + O2 ↑
c. FeO + HCl - - -- > FeCl2 + H2O
d. Fe2O3 + H2SO4 - - -- > Fe2(SO4)3 + H2O
e. P + O2 - - -- > P2O5
Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phương trình hóa học lập được
\(a.4Na+O_2-^{t^o}\rightarrow2Na_2O\left(4:1:2\right)\\ b.2KClO_3-^{t^o}\rightarrow2KCl+3O_2\left(2:2:3\right)\\ c.FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\\ d.Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_2+3H_2O\left(1:3:1:3\right)\\ e.4P+5O_2-^{t^o}\rightarrow2P_2O_5\left(4:5:2\right)\)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của một cặp chất trong phản ứng tùy chọn
a. Cu + O2 à CuO
b. Al + O2 à Al2O3
c. H2 +O2 à H2O
d. Na + Cl2 à NaCl
e. Al + Cl2 à AlCl3
f. Fe + HCl à FeCl2 + H2
g.. NaOH + AlCl3 à Al(OH)3 + NaCl
a. 2Cu + O2 → 2CuO
b. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
c. 2H2 +O2 → 2H2O
d. 2Na + Cl2 → 2NaCl
e. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
f. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
g.3NaOH + AlCl3 → 2Al(OH)3 + 3NaCl
Lập phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau : a) Mg+ O2 ------> MgO
b)Na+H2O ---------->NaOH+H2
c)Zn+HCl--------> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O------> NaOH
e)P+O2------>P2O5
F) KCLO------->KCL+O2
a) 2Mg+ O2 ------>2 MgO
b)2Na+2H2O ---------->2NaOH+H2
c)Zn+2HCl--------> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O------> 2NaOH
e)4P+5O2------>2P2O5
F) 2KCLO------->2KCL+O2
a) 2Mg+ O2 ____>2MgO
b)2Na+2H2O____>2NaOH+H2
c)Zn+2HCl ____> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O____> 2NaOH
e)4P+5O2____>2P2O5
f) 2KClO____>2KCL+O2
a) 2Mg + O2 = 2MgO
tỷ lệ: 2:1:2
b) 2Na + 2H2O = 2NaOH + H2
TL: 2:2:2:1
c) Zn +2HCl = ZnCl2 + H2
TL: 1:2:1:1
CH4 +O₂---> CO₂+H₂O.
Na₂CO3 +Ca(OH)---> CaCO3+ NaOH.
FeCl3 + AgNo3---> AgCl.
Fe+HNO3---> Fe(NO3)+ NO+ H₂O.
CaFes₂ +O₂--->CuO+Fe₂O3+SO.
KMnO4+HCl--->KCl+MnCl₂+Cl₂+H₂O.
Hãy lập phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử số phần tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Bài 2: Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
b) Na + H2O ---> NaOH + H2
c) NH3 + O2 ---> NO + H2O
d) KMnO4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 2 cặp chất trong mỗi phản ứng trên.
\(a,2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ 2:3:1:3\\ b,2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2\\ 2:2:2:1\\ c,4NH_3+5O_2\buildrel{{t^o,xt}}\over\to 4NO+6H_2O\\ 4:5:4:6\\ d,2KMnO_4+16HCl\to 2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\\ 2:16:2:2:5:8\)
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phương trình ?
a. N2 + O2 → NO
b. MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
a. N2 + O2 ---to---> 2NO
b. MgCl2 + 2KOH ---> Mg(OH)2 + 2KCl
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O.
b) P2O5 + H2O → H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Phương trình hóa học của phản ứng :
a) 4Na + O2 → 2Na2O
Số nguyên tử Na : số phân tử oxi : số phân tử Na2O là 4 : 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 :2