Look, read and complete. Use one of the words/phrases twice. (Nhìn đọc và điền vào chỗ trống. Sử dụng một trong các từ/ cụm từ hai lần)
2. Look at the Key Phrases. Which phrases do we use in paragraphs 1-3? Read the profile again and check.
(Nhìn vào các cụm từ khóa. Những cụm từ nào chúng ta sử dụng trong đoạn văn 1-3? Đọc lại hồ sơ và kiểm tra.)
KEY PHRASES (CỤM TỪ QUAN TRỌNG) Profile of a sports star (Hồ sơ của một ngôi sao thể thao) 1. He/She is from ....... (Anh ấy / Cô ấy đến từ .......) 2. He/She was born ......... (Anh ấy / Cô ấy được sinh ra ở…………..) 3. He/She competed in ... (Anh ấy / Cô ấy đã thi đấu ở ...) 4. He/She won .................... (Anh ấy / Cô ấy đã thắng ....................) 5. He/She broke ..... (Anh ấy / Cô ấy đã phá vỡ .....) 6. He/She is one of the ...... (Anh ấy / Cô ấy là một trong những ......) |
Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)
Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)
Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)
2. Look at the Key Phrases. Which does the interviewer use and which does the pop star use? Then watch or listen and check your answers.
(Nhìn vào các cụm từ khóa. Người phỏng vấn sử dụng cụm từ nào và ngôi sao nhạc pop sử dụng cụm từ nào? Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
KEY PHRASES Doing an interview (Thực hiện một bài phỏng vấn) 1. I've got a few questions for you, if that's OK. (Tôi có một vài câu hỏi cho bạn, nếu điều đó được.) 2. Sure. Go ahead. (Chắc chắn rồi. Cứ tự nhiên.) 3. Good question! (Đó là một câu hỏi hay!) 4. One more question. (Một câu hỏi nữa.) 5. That's a difficult one. (Đó là một câu hỏi khó.) 6. Thanks for your time. (Cảm ơn vì thời gian của bạn.) |
* Interviewer: (Người phỏng vấn)
1. I've got a few questions for you.
4. One more question.
6. Thanks for your time.
* Pop star: (Ngôi sao nhạc pop)
2. Sure, go ahead.
3. Good question!
5. That's a difficult one.
4. Complete the email with the words and phrases below. Use each word or phrase once only.
(Hoàn thành email sau với các từ và cụm từ bên dưới. Sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ chỉ một lần.)
a few a little any How many How much many much
Hi Hailey
How are you? I hope you enjoyed your trip to London. (1) _____, money did you spend? Did you do (2) _____ sightseeing? I'm inviting (3) _____ friends round for a film night next week. There won't be(4) _____ people - just four or five. Can you come? (5) _____ DVDs can you bring? We can spend (6) _____ time choosing the ones we want to watch. Don't bring (7) _____ food or drink, though. My mum is making dinner for us!
See you soon!
Isabella
3. Listen again and complete the Key Phrases. Use the words in the box.
(Nghe lại và hoàn thành các Cụm từ trọng điểm. Sử dụng các từ trong khung.)
know sure right you think |
KEY PHRASES |
Thinking of answers 1. I........................ he/she/it's................ 2. And....................? 3. I'm not................ . 4. Yes, that's................ . 5. I don’t ................ . |
KEY PHRASES |
Thinking of answers 1. I..............think.......... he/she/it's................ 2. And...........you.........? 3. I'm not.......sure......... . 4. Yes, that's........right........ . 5. I don’t .....know........... . |
Instructions: Read the box. Then look at the family tree again and complete the sentences using words in box.
Hướng dẫn: Đọc hộp. Sau đó nhìn lại cây gia đình và hoàn thành các câu sử dụng các từ trong hộp.
family
aunt
brother
cousin
daughter
father
granddaughter
grandfather
grandmother
grandson
husband
mother
nephew
niece
sister
son
uncle
wife
1. Leo is Sarah's nephew.
2. James is Emma's ...
3. Holly is Kate's ...
4. Grace is Elliot's ...
5. Alice is Sarah's ...
6. Kate is Owen's ...
7. James is Kate's ...
8. Charlie is Owen's ...
Giúp mik với. Thanks nha!❤
a. Fill in the blanks using the words from the box. You might need to use the past form of the verbs. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Bạn có thể cần sử dụng dạng quá khứ của động từ. Lắng nghe và lặp lại.)
1. I missed my flight because the taxi broke down on the way to the airport. We had to wait for a mechanic.
2. I ate some seafood last night and felt really sick. I think I had _______________.
3. Someone _______________ my suitcase when I was traveling on vacation. I had to buy new clothes because all my clothes were taken.
4. Because of the storm, our flight was _______________ by two hours.
5. The _______________ rang at 2 a.m. last night. We were scared, but luckily, everyone was safe.
3. Look at the words and phrases in blue in the blog. Which two have the same meaning?
(Hãy nhìn vào các từ và cụm từ màu xanh lam trong blog. Hai cái nào có cùng ý nghĩa?)
- First (adv): đầu tiên
- Next (adv): tiếp theo
- Then (adv): sau đó
- Finally (adv): cuối cùng
The two words have the same meaning are “ next” and “ then”.
(Hai từ có cùng nghĩa là “tiếp theo” và “sau đó”.)
b. Now, read and fill in the blanks with one or two words from the instructions. (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống với một hoặc hai từ trong hướng dẫn.)
1. Hi-Hola will let you practice ____________ languages for free.
2. You need to send a ____________ before you can start chatting with a language partner.
3. You can use the app to ____________ any sentences in the chat that you don't understand.
4. If you're learning French and post a Moment post, French ____________ can comment on your post.
b. Now, read and fill in the blanks with one or two words from the instructions. (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống với một hoặc hai từ trong hướng dẫn.)
1. Hi-Hola will let you practice ____learning________ languages for free.
2. You need to send a _____friend request_______ before you can start chatting with a language partner.
3. You can use the app to ___translate_________ any sentences in the chat that you don't understand.
4. If you're learning French and post a Moment post, French ______speakers______ can comment on your post.
1. Read the article and look at the words in blue. What do we use them for?
(Đọc bài viết và nhìn vào các từ có màu xanh lam. Chúng ta sử dụng chúng để làm gì?)
Chris Hemsworth
Chris Hemsworth is a famous Australian actor. He's best known for his roles in the films Thor and Snow White and the Huntsman.
He's very tall (1.90 metres), strong and good-looking. Chris has fair hair and blue eyes. He's sometimes got a beard and a moustache.
We use the words in blue to descibe an person.
Tạm dịch:
Chris Hemsworth
Chris Hemsworth là nam diễn viên nổi tiếng người Úc. Anh được biết đến với vai diễn trong bộ phim Thor và Bạch Tuyết và người thợ săn.
Anh ấy rất cao (1,90 mét), mạnh mẽ và ưa nhìn. Chris có mái tóc trắng và đôi mắt xanh. Đôi khi anh ấy để râu và ria mép.