- First (adv): đầu tiên
- Next (adv): tiếp theo
- Then (adv): sau đó
- Finally (adv): cuối cùng
The two words have the same meaning are “ next” and “ then”.
(Hai từ có cùng nghĩa là “tiếp theo” và “sau đó”.)
- First (adv): đầu tiên
- Next (adv): tiếp theo
- Then (adv): sau đó
- Finally (adv): cuối cùng
The two words have the same meaning are “ next” and “ then”.
(Hai từ có cùng nghĩa là “tiếp theo” và “sau đó”.)
2. Complete the Key Phrases with words form Sally's blog.
(Hoàn thành các cụm từ khóa với các dạng thức của từ trong nhật ký của Sally.)
KEY PHRASES Writing a food blog. 1……………..ingredients but……………..! 2. So………………….! 3. Enjoy your……………..! 4. Join me…………………. |
1. Check the meanings of the words in the glossary. Then read Sally's blog. What does she have for the starter? What is her favorite part of the meal?
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng chú giải. Sau đó đọc nhật ký của Sally. Cô ấy đã có món gì để khai vị? Món yêu thích của cô ấy trong bữa ăn là gì?)
GLOSSARY tuna red pepper olives ingredients chop starter main course dessert |
SALLY’S EASY MENU BLOG Hi. Here’s my menu for today. First, I eat some nuts. Next, I’ve got these fun egg salads for the starter. Then, the main course is mini pizzas with tuna, red pepper and olives. Simple ingredients but great. Finally, my favourite: dessert.It’s hot fruit with ice cream. Chop fruit cook it with sugar and serve with ice cream. So yummy. Enjoy your meal! Join me tomorrow for another menu. |
5. USE IT! Follow the steps in writing guide.
(Thực hành! Làm theo các bước trong hướng dẫn viết bài.)
WRITING GUIDE A. TASK Write a food blog. B. THINK AND PLAN 1. What is the name of your blog. 2. What is on your menu? 3. What are the ingredients? 4. How often do you write your blog? C. WRITE Write your blog.Look at the model text again for ideas. Use photos if possible. D. CHECK - presentation of blog - grammar - sequencing |
4. Order pictures and sentences a-d. Then complete the sentences with the words in exercise 3.
(Sắp xếp thứ tự hình ảnh và câu từ a đến d. Sau đó hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 3.)
Chả giò / Nem rán / Vietnamese spring rolls
a) ........, place the filling on a rice paper and fold. | ... |
b) ........, mix the ingredients together. | ... |
c) ........., serve with dipping sauce and vegetables. | ... |
d) ........, deep fry the rolls in oil. | ... |
THINK! Who cooks in your family? What do they usually cook? Do you like cooking?
(Hãy nghĩ! Ai nấu ăn trong gia đình bạn? Họ thường nấu món gì? Bạn có thích nấu ăn không?)