1kg 725 g = kg
3kg 45g= kg
12kg 5 g= kg
a, 7,306m=...m....dm....mm
8,2km=....km...m
2,586km=....km...m
b, 1kg 275g=.....kg
3kg 45g=....kg
c, 6528g=....kg
789g=....kg
d. 7 tấn 125kg=....tấn
2 tấn 64kg=....tấn
e. 1 tấn 3 tạ=...tấn
4 tạ=....tấn
f. 8,56dm2=.....cm2
0,001ha=....m2
g. 1,8ha=...m2
2,7dm2=...dm2...cm2
h. 6,9m2=....m2....dm2
0,03ha=....m2
i. 7ha 68m2=....ha
13ha 25m2=.....ha
j. 1m2 25 cm2=....cm2
1m3 25cm3=....m3
k. 3075dm3=.....m3......dm3
3ha 50 m2=....m2
a: 8,2km=8km200m
2,586km=2km586m
b: 1kg275g=1,275kg
3kg45g=3,045kg
c: 6528g=6,528kg
789g=0,789kg
d: 7 tấn 125kg=7,125 tấn
2 tấn 64kg=2,064 tấn
e: 1 tấn 3 tạ=1,3 tấn
4 tạ=0,4 tấn
f: 8,56dm2=856cm2
0,001ha=10m2
21 yến=..........kg
130 tạ=............kg
44 tấn=...................kg
3kg 125g=..................g
1256g=......kg.....g
210kg
13000kg
44000kg
3125kg
1kg256g
21 yến=......210....kg
130 tạ=.....13000.......kg
44 tấn=..........4400.........kg
3kg 125g=.......3125...........g
1256g=..125....kg...6..g
21 yến=....210......kg
130 tạ=....13000........kg
44 tấn=......44000.............kg
3kg 125g=......3125............g
1256g=...1...kg.256....g
2,305 kg = ......g
4,2 kg =...........g
4,08 kg =..........g
0,052 kg = .......g
1 kg 725 g =......kg
6528 g =............kg
3 kg 45 g =..........kg
12 kg 5 g =..........kg
64 g =.................kg
2305
4200
4080
52
1.725
6.528
3.045
12.005
0.064
2305g
4200g
4080g
52g
1,725kg
6,528kg
3,045kg
12,005kg
0,064kg
2,305 kg = 2305g
4,2 kg = 4200g
4,08 kg = 4080g
0,052 kg = 52g
1 kg 725 g = 1,725kg
6528 g = 6,528kg
3 kg 45 g = 3,045kg
12 kg 5 g = 12,005kg
64 g = 0,064 kg
giá tiền 1kg thịt ở bảng 5/3 giá tiền 1kg thịt gà. giá tiền 1kg thịt gà bằng 18/11 giá tiền kg thịt lợn. Một cửa hàng ăn mua 20 kg thịt bò, 85kg thì gã và 107 kg thịt lợn hết 16 535 000 dong. hỏi giá tiền 1 kg mỗi loại thịt là bao nhiêu tiền /
Gọi x,y,z lần lượt là giá tiền 1kg thịt bò,thịt gà và thịt lợn.(x,y,z ϵ N,đồng)
Theo đề bài, ta có :
\(x=\dfrac{5}{3}y;y=\dfrac{18}{11}z\)=> \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{y}{3};\dfrac{y}{18}=\dfrac{z}{11}\)=>\(\dfrac{x}{30}=\dfrac{y}{18}=\dfrac{z}{11}\)=>\(\dfrac{20x}{20.3}=\dfrac{85y}{18.85}=\dfrac{107z}{11.107}\)=>\(\dfrac{20x}{600}=\dfrac{85y}{1530}=\dfrac{107z}{1177}\)và 20x+85y+107x=16 535 000
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
\(\dfrac{20x}{600}=\dfrac{85y}{1530}=\dfrac{107z}{1177}\)==\(\dfrac{20x+85y+107z}{600+1530+1177}\)=\(\dfrac{16 535 000}{3307}\)=5000
Suy ra: x=5000.600/20=150000
y=5000.1530/85=90000
z=5000.1177/107=55000
Vậy giá tiền 1kg thịt bò là 150000đồng.
Gía tiền 1kg thịt gà là 90000đồng.
Gía tiền 1kg thịt lợn là 55000đồng.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,305 kg | = … g | ||
4,2 kg | = … hg | ||
4,08 kg | = … dag | ||
0,01 kg | = … hg | ||
0,009 kg | = … dag | ||
0,052 kg | = … g | ||
Câu 2: Viết số thập phấn thích hợp vào chỗ chấm: 1 kg 725 g = … kg 7 tấn 125 kg |
= …. tấn | ||
3 kg 45 g | = … kg | 2 tấn 64 kg | = … tạ |
12 hg 5 g | = … hg | 377 hg | = … yến |
6528 g | = … tấn | 9 tấn 3 tạ | = … tấn |
789 hg | = … kg | 64 dag | = … yến |
4 tạ 7 hg | = … tạ | 8 yến | = … tấn |
Câu 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm: 4 kg 20 g … 4,2 kg
500 g … 0,5 kg
1,8 tấn … 1 tấn 8 kg
0,165 tấn ….16, 5 tạ
23 tạ 12 hg .... \(\dfrac{2312}{1000}\)tạ
Giải giúp mik với ạ
2,305 kg | = 2305 g |
4,2 kg | = 42 hg |
4,08 kg | = 408 dag |
0,01 kg | = 0,1 hg |
Câu 1
2,305 kg | = 2305 g |
4,2 kg | = 42 hg |
4,08 kg | = 408 dag |
0,01 kg | = 0,1 hg |
8kg 25dag – 1kg = ......kg......dag ,5 tấn 5 yến x 6 =.........yến,5hg 2g +5hg 48g =......kg......g , 7 tấn 2 kg : 2 =............kg
8kg 25dag – 1kg = 8.kg..24....dag ,5 tấn 5 yến x 6 =..3030.......yến,5hg 2g +5hg 48g =.1.....kg..50....g , 7 tấn 2 kg : 2 =...3501.........kg
1m=.......km 1km=.....hm=.....dam=.......m
1g=.........kg 1kg=.......g
1kg=......tấn 1 tấn=........kg
\(1m=\dfrac{1}{1000}km\)
\(1g=\dfrac{1}{1000}kg\)
\(1kg=\dfrac{1}{1000}\)tấn
\(1km=10hm=100dam=1000m\)
\(1kg=1000g\)
\(1\)tấn\(=1000kg\)
ゆきのよう
1m = \(\dfrac{1}{1000}\) km
1km = 10 hm = 100 dam = 1000m
1g = \(\dfrac{1}{1000}\)g
1 kg = 1000 g
1 kg = \(\dfrac{1}{1000}\) tấn
1 tấn = 1000 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 275g = ......... kg | 3kg 45 g = ............ kg | 12 kg 5g = ......... kg |
6528 g = ............. kg | 789 g = .......... kg | 64 g = .......... kg |
7 tấn 125 kg = ............. tấn | 2 tấn 64 kg = ............ tấn | 177 kg = .......... tấn |
1 tấn 3 tạ = ............. tấn | 4 tạ = ............ tấn | 4 yến = ..... tấn |
8,56 dm 2 = ........... cm2 | 0,42 m2 = ............ dm 2 | 2,5 km2 = .......... m2 |
1,8 ha = .............m2 | 0,001 ha = ........... m2 | 80 dm2 = .........m2 |
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 | 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 | 0,03 ha = ........... m2 |
1kg275g=1,275kg
3kg45g=3,045kg
6258g=6,528kg
789g=0,789kg
7 tấn 125kg=7,125 tấn
2 tấn 64kg=2,064 tấn
1 tấn 3 tạ=1,3 tấn
4 tạ=0,4 tấn
i 2:
1kg 275g = ......... kg 3 kg 45 g = ............ kg 12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg 789 g = .......... kg 64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn 2 tấn 64 kg = ............ tấn 177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn 4 yến = ..... tấn
3tấn 6 tạ = ..... tạ 9 tạ 2 kg = ...... kg 8 tấn 6kg = .... kg
7yến 16g = ... g 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g
Bài 3:
8,56 dm 2 = ........... cm2 0,42 m2 = ............ dm 2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2 0,001 ha = ........... m2 80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 0,03 ha = ........... m2
6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm2 .... mm2 8dam2 4m2 = ..... m2
4km2 62ha = . .. m2 7km2 6m2 = .....m2
2km2 3dam2 = ………….. m2 1234hm2 = ……… km2 ………dam2
2345m2 = ….. dam2 …… m2 32dam2 4m2 = ……………dam2
i 2:
1kg 275g = .....1,275.... kg 3 kg 45 g = .....3,045....... kg 12 kg 5g = .....12,005.... kg
6528 g = ......6,528....... kg 789 g = ....0,789...... kg 64 g = .....0,064..... kg
7 tấn 125 kg = .....7,125........ tấn 2 tấn 64 kg = ......2,064...... tấn 177 kg = .....0,177..... tấn
1 tấn 3 tạ = .......1,3...... tấn 4 tạ = .....0,4....... tấn 4 yến = .0,04.... tấn
3tấn 6 tạ = ..36... tạ 9 tạ 2 kg = ..902.... kg 8 tấn 6kg = ....8006 kg
7yến 16g = ..70016. g 5687kg = ...5... tấn ....687.. kg 4087g = .4..kg .87.. g
Bài 3:
8,56 dm 2 = ....856....... cm2 0,42 m2 = ......42...... dm 2 2,5 km2 = ....22500000...... m2
1,8 ha = .......18000......m2 0,001 ha = ....10....... m2 80 dm2 = ...0,8......m2
6,9 m2 = ...6........ m2 ...90...... dm2 2,7dm 2= ...2.....dm 2....70.. cm2 0,03 ha = .....300...... m2
6434dam2 = .64.. ha ...3400.m2 834mm2 = ..8. cm2 ...34. mm2 8dam2 4m2 = ..804... m2
4km2 62ha = . .4620000. m2 7km2 6m2 = ...7000006..m2
2km2 3dam2 = ……2000300…….. m2 1234hm2 = ……12… km2 …3400……dam2
2345m2 = 23….. dam2 …45… m2 32dam2 4m2 = ……32,04………dam2