tìm giá trị để phương trình sau có nghiệm âm:
\(\frac{2}{x-1}=4-m\)
tìm giá trị m để phương trình sau có nghiệm âm: \(\frac{2}{x-1}=4-m\)
\(\frac{2}{x-1}\)\(=4-m\)
Quy đồng và khử mẫu của phương trình ta được :
2 = ( 4 - m ) x + 4 + m
( 4 - m ) x = 2 + m
Để phương trình có nghiệm âm thì :
m - 4 dương và 2 + m âm ( không có giá trị m thỏa mãn )
hoặc m - 4 âm và 2 + m dương ( -3 < m < 4 )
Vậy phương trình có nghiệm âm khi m = { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 }
tìm giá trị của x để phương trình sau có nghiệm âm
\(\frac{2}{x-1}=4-m\)
Tìm giá trị của m để phương trình sau có nghiệm âm
\(\frac{2}{x-1}\)=4-m
x khác 1
với m=4 vô nghiệm
x-1=2/(4-m)
x==(6-m)/(4-m)
x< 0=> 4<m<6
Giải thích lạp bảng cho nhanh
m | 4 | 6 | |||
6-m | + | + | + | 0 | - |
4-m | + | 0 | - | - | - |
(6-m)/(4-m) | + | // | - | 0 | + |
Nhìn bảng hiểu luôn chưa
Tìm giá trị của tham số để phương trình sau có nghiệm âm :
m(x+4) - 5(m-1) / x+1 = 2
=>mx+4m-5m+5=2x+2
=>x(m-2)=2+m-5=m-3
Để phương trình có nghiệm âm thì (m-3)/(m-2)<0
=>2<m<3
Tìm giá trị của m để phương trình sau có nghiệm âm
(m+1)/(x+1)=m^2+3m+2
\(ĐK:x\ne-1\)
\(\dfrac{m+1}{x+1}=m^2+3m+2=\left(m+1\right)\left(m+2\right)\\ \Leftrightarrow x+1=\dfrac{m+1}{\left(m+1\right)\left(m+2\right)}=\dfrac{1}{m+2}\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{1}{m+2}-1=\dfrac{-m-1}{m+2}\)
Nghiệm âm \(\Leftrightarrow x< 0\Leftrightarrow\dfrac{-m-1}{m+2}< 0\Leftrightarrow\dfrac{m+1}{m+2}>0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m>-1\\m< -2\end{matrix}\right.\)
Mà \(x\ne-1\Leftrightarrow\dfrac{m+1}{m+2}\ne1\Leftrightarrow m+1\ne m+2\left(\text{luôn đúng}\right)\)
Vậy \(m>-1;m< -2\)
Cho phương trình ẩn x sau:
(2x+m)(x+1)-2x^2+mx+m-2+0 .tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm không âm
\(\left(2x+m\right)\left(x-1\right)-2x^2+mx+m-2=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2-2x+mx-m-2x^2+mx+m-2=0\)
\(\Leftrightarrow2\left(m-1\right)x=2\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{2}{m-1}\)
Vì \(2>0\)
\(\Rightarrow m-1>0\)
\(\Rightarrow m>1\)
cho phương trình x2-(m+1)x+m+4=0 với m là tham số
a) tìm mm để phương trình có 2 nghiệm trái dấu sao cho nghiệm âm có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn nghiệm dương
Pt có 2 nghiệm trái dấu khi: \(1.\left(m+4\right)< 0\Leftrightarrow m< -4\)
Đồng thời nghiệm âm có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn nghiệm dương \(\Leftrightarrow x_1+x_2>0\)
\(\Leftrightarrow m+1>0\Rightarrow m>-1\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< -4\\m>-1\end{matrix}\right.\) (vô lý)
Vậy không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu đề bài
2. Tìm giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm cùng dấu. Khi đó 2 nghiệm mang dấu gì ? a) x - 2mx + 5m - 4= 0 (1) b) ma + mr +3 0 (2) 3. Cho phương trình: (m + 1)x2 + 2(m + 4)x + m+1 = 0 Tìm m để phương trình có: a) Một nghiệm b) Hai nghiệm phân biệt cùng dấu c) Hai nghiệm âm phân biệt 4. Cho phương trình (m - 4)x2 – 2(m- 2)x + m-1 = 0 Tìm m để phương trình a) Có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có GTTÐ lớn hơn b) Có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về GTTÐ c) Có 2 nghiệm trái dấu d) Có nghiệm kép dương. e) Có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương.
4) Tìm a thuộc Z để phương trình sau có nghiệm duy nhất là số nguyên
a^2x+2x=3(a+1-ax)
5) Tìm m để phương trình: (m^2+5)x=2-2mx
có nghiệm duy nhất đạt giá trị lớn nhất
6) Tìm tất cả các số thực a không âm sao cho phương trình: (a^2-4)x=a^2-ma+16 (ẩn x)
có nghiệm duy nhất là số nguyên