Cho một lượng bột sắt dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
Cho một lượng bột sắt dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Tính nồng độ moi của dung dịch axit sunfuric đã dùng.
Tìm số mol H2SO4 có trong dung dịch :
n H 2 SO 4 = n H 2 = 0,15 mol, tính ra C M H 2 SO 4 = 3M.
Cho một lượng bột sắt dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Viết phương trình hoá học.
Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa Fe với dung dịch H 2 SO 4 loãng.
Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2
Cho một lượng bột kẽm dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric loãng, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc).
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch axit đã dùng?
d. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
a, PT: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{H_2SO_4}=n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\)
b, mZn = 0,15.65 = 9,75 (g)
c, CM (H2SO4) = 0,15/0,05 = 3 M
d, mZnSO4 = 0,15.161 = 24,15 (g)
Bạn tham khảo nhé!
: Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).
a. Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
b. Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
a) \(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
____0,15<--0,3<-------------0,15
=> mFe = 0,15.56 = 8,4 (g)
b) \(C_{M\left(ddHCl\right)}=\dfrac{0,3}{0,05}=6M\)
Bài 2: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch axit clohiđric HCl, phản ứng xong thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc.
a) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng
b) Tính khối lượng dung dịch HCl 16% cần dùng cho phản ứng.
a) $Fe +2HCl \to FeCl_2 + H_2$
Theo PTHH : $n_{Fe} = n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)$
$m_{Fe} = 0,15.56 = 8,4(gam)$
b) $n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,3(mol)$
$\Rightarrow m_{dd\ HCl} = \dfrac{0,3.36,5}{16\%} = 68,4375(gam)$
Bài 2: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch axit clohiđric HCl, phản ứng xong thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc.
a) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng
b) Tính khối lượng dung dịch HCl 16% cần dùng cho phản ứng.
a) `n_{H_2} = (3,36)/(22,4) = 0,15 (mol)`
PTHH: `Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2`
Theo PT: `n_{Fe} = n_{H_2} = 0,15 (mol)`
`=> m_{Fe} = 0,15.56 = 8,4 (g)`
b) Theo PT: `n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,3 (mol)`
`=> m_{ddHCl} = (0,3.36,5)/(16\%) = 68,4375 (g)`
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl .Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc) . Viết phương trình hóa học .Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng .
Giải giúp mik với ạ
\(n_{H2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,15 0,3 0,15
b) \(n_{Fe}=\dfrac{0,15.1}{1}=0,15\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
c) \(n_{HCl}=\dfrac{0,15.2}{1}=0,3\left(mol\right)\)
50ml = 0,05l
\(C_{M_{ddHCl}}=\dfrac{0,3}{0,05}=6\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho một lượng bột sắt dư vào 50ml dd axit sunfuric. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí H2 (đkc).
a. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
b. Tính nồng độ mol của dd axit sunfuric đã dùng.
c. Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng (thể tích dd thay đổi không đáng kể)
a)
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
Theo PTHH :
$n_{Fe} = n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)$
$m_{Fe} = 0,15.56 = 8,4(gam)$
b)
$n_{H_2SO_4} = n_{H_2} = 0,15(mol)$
$C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,15}{0,05} = 3M$
c)
$n_{FeSO_4} = n_{H_2} = 0,15(mol)$
$C_{M_{FeSO_4}} = \dfrac{0,15}{0,05} = 3M$
Cho một lượng bột sắt dư vào 150ml dd axit H2SO4. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dd axit H2SO4 đã dùng (Fe= 56, O= 16, H= 1, S= 32).
\(n_{H_2}=\dfrac{V_{H_2}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
a. PTHH: Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
TL: 1 1 1 1
mol: 0,15 \(\leftarrow\) 0,15 \(\leftarrow\) 0,15 \(\leftarrow\) 0,15
\(b.m_{Fe}=n.M=0,15.56=8,4g\)
Đổi 150ml = 0,15 l
\(c.C_{MddH_2SO_4}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,15}{0,15}=1M\)