Cho các chất: Fe 2 O 3 , Cu , CuO , FeCO 3 , MgCO 3 , S , FeCl 2 , Fe OH 3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 3: Viết PTHH xảy ra khi cho lần lượt từng chất sau: Fe, Cu, FeO, Fe3O4, FexOy, Fe(OH)2, Fe(OH)3, MgO, FeSO4, FeCO3, Fe2O3, Kim loại M. Tác dụng với
a. HNO3 b, H2SO4 đặc
Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuSO4, NaNO3, BaCl2, Na2SO3, MgSO3, MgCl2, Al, Fe, Ag, Al(OH)3, Fe2O3, Fe3O4. Chất nào tác dụng được với H2SO4 loãng. Viết các PTHH minh họa.
Các chất td được với dd H2SO4 loãng là: CuO, Cu(OH)2, Na2SO3, MgSO3, Al,Fe, Al(OH)3, Fe2O3, Fe3O4
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ 2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\\ Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ MgSO_3+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+SO_2+H_2O\)
Cho các chất sau , những cặp chất nào có thể phản ứng với nhau ?
a) NaOH, H2SO4 , BaCL2, MgCO3 ,CuSO4, CO2 , Al2O3 , Cu, Fe ,
b) CuO , MnO2,SiO2 ,HCL, NaOH,
c) H2O, HCL, MgCl2, CO2, CuO, Fe(OH)3 , Ba(OH)2, Fe
d) CuSO4 , HCl, Ba(OH)2 , Fe
e) Cu, Fe2O3, Cl2, Cl2 , CO, Al , HCl , NaOH
a). \(NaOH+H_2SO_4;NaOH+MgCO_3;NaOH+CuSO_4;NaOH+CO_2;NaOH+Al_2O_3;\\ H_2SO_4+BaCl_2;H_2SO_4+MgCO_3;H_2SO_4+Cu\left(t^o\right);H_2SO_4+Fe;\\ BaCl_2+CuSO_4;BaCl_2+MgCO_3\)
b).
\(CuO+HCl;\\ MnO_2+NaOH\\ SiO_2+HCl;SiO_2+NaOH\\ HCl+NaOH\)
C).
\(H_2O+MgCl_2;H_2O+CO_2;H_2O+CuO;\\ HCl+CO_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe;HCl+Fe\left(OH\right)_3\\ MgCl_2+Ba\left(OH\right)_2\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\)
d). \(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe\)
e).
\(Cu+Cl_2;Cu+HCl\left(t^o\right)\\ Fe_2O_3+CO;Fe_2O_3+Al;Fe_2O_3+HCl;\\ Cl_2+CO;Cl_2+Al;Cl_2+NaOH;\\ CO+HCl;CO+NaOH;\\ Al+HCl;Al+NaOH\\ HCl+NaOH\)
a) - NaOH: H2SO4, MgCO3, CuSO4, CO2, Al2O3
- H2SO4: BaCl2, MgCO3, Al2O3, Fe
- BaCl2: MgCO3, CuSO4,
- CuSO4: Fe
PTHH:
1) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2) 2NaOH + MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2↓
3) 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓
4) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 → NaHCO3
5) 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
6) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
7) H2SO4 + MgCO3 → MgSO4 + CO2↑ + H2O
8) 3H2SO4 + Al2O3 → Al2(SO4)3 + 3H2O
9) H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
10) BaCl2 + CuSO4 → BaSO4↓ + CuCl2
11) BaCl2 + MgCO3 → BaCO3 + MgCl2
12) CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
Cho các chất sau: NaOH, MgSO 4 ; KH 2 PO 4; NO 2 ; Fe(OH) 3; CO; H 2 S; SO 2; CuO; Na 2 O;
Fe 3 O 4 ; Ba(NO 3 ) 2 ; H 2 SO 4 ; Cu(OH) 2
a. các chất trên thuộc loại chất nào?
b. Chất nào phản ứng với H 2 ; O 2 ; H 2 O
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.
A. Fe , CuO , Cu(OH)2 , BaCl2. B. FeO , Cu(OH)2 , BaCl2 , Na2CO3.
C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3. D. Fe(OH)2 , Mg , CuO , KHCO3.
Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.
A. Fe , CuO , Cu(OH)2 , BaCl2. B. FeO , Cu(OH)2 , BaCl2 , Na2CO3.
C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3. D. Fe(OH)2 , Mg , CuO , KHCO3.
Từ các chất: Na2O, Fe2(SO4)3, H2O, H2SO4, CuO. Hãy viết PTPU điều chế NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2
Bạn tự cân bằng phương trình nhé!
Na2O + H2O --> NaOH
Fe2(SO4)3 + NaOH --> Fe(OH)3 + Na2SO4
CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O
CuSO4 + NaOH --> Cu(OH)2
_______________
Chúc bạn học tốt <3
phân biệt các chất sau bằng phương pháp vật lý
a) Fe , Cu , Cuo , S
b) AgNo3 , Cu , Fe
c) KOH , Cu(OH)2
Dựa vào màu sắc:
a)
- Chất rắn màu trắng xám: Fe
- Chất rắn màu đỏ: Cu
- Chất rắn màu đen: CuO
- Chất rắn màu vàng: S
b)
- Chất rắn màu trắng: AgNO3
- Chất rắn màu đỏ: Cu
- Chất rắn màu trắng xám: Fe
c)
- Chất rắn màu trắng: KOH
- Chất rắn màu xanh: Cu(OH)2
C1:Tính và so sánh % Fe trong hai hợp chất
Fe2O3 và FeCO3
%Fe(Fe2o3)=56:160*100%=35%
%Fe(FeCO3)=56:116*100%≃48,28%
Do 35%<48,28% => %Fe(Fe2O3)<%Fe(FeCO3)
Tính:
- \(Fe_2O_3\)
\(M_{Fe_2O_3}=112+48=160\left(g/mol\right)\)
\(\Rightarrow\%m_{Fe}=\dfrac{112}{160}.100\%=70\%\)
- \(FeCO_3\)
\(M_{FeCO_3}=56+12+48=116\left(g/mol\right)\)
\(\Rightarrow\%m_{Fe}=\dfrac{56}{116}.100\%=48,27\%\)
So sánh:
% Fe có trong \(Fe_2O_3\) nhiều hơn số % Fe có trong \(FeCO_3\)