A. -3<0
B. 3>0
C. |-3|>0
D. |-3|<0
Câu 1 )
a) cos (π/7 - 3x) =-√3/2
b)cos x/3 = sin(2x +300)
c) tan(300- 2x) =√3
d) cot(300- 2x) = √3
a/ \(\Leftrightarrow\cos\left(\frac{\pi}{7}-3x\right)=\cos\left(-\frac{5}{6}\pi\right)\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\frac{\pi}{7}-3x=-\frac{5}{6}\pi+k2\pi\\\frac{\pi}{7}-3x=\frac{5}{6}\pi+k2\pi\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{41}{126}\pi-\frac{2}{3}k\pi\\x=-\frac{29}{42}\pi-\frac{2}{3}k\pi\end{matrix}\right.\)
b/ \(\Leftrightarrow\sin\left(90^0-\frac{x}{3}\right)=\sin\left(2x+30^0\right)\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}90^0-\frac{x}{3}=2x+30^0+k180^0\\90^0-\frac{x}{3}=180^0-2x-30^0+k180^0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow...\)
c/ \(DKXD:\cos\left(30^0-2x\right)\ne0\Leftrightarrow30^0-2x\ne90^0+k180^0\Leftrightarrow x\ne-30^0-k90^0\)
\(\Leftrightarrow30^0-2x=60^0+k180^0\Leftrightarrow x=-15^0-k90^0\left(tm\right)\)
d/ \(DKXD:\sin\left(30^0-2x\right)\ne0\Leftrightarrow30^0-2x\ne k180^0\Leftrightarrow x\ne15^0-k90^0\)
\(\Leftrightarrow30^0-2x=30^0+k.180^0\Leftrightarrow x=-k.90^0\left(tm\right)\)
Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm (1;1) N ?
A. 2 3 0 xy . B. 30 y . C. 4 2 0 xy . D. 5 3 1 0 xy .
30. Viết pt tham số của đg thẳng đi qua 2 điểm A ( 3;-7) và B(1;-7)
A. x =t ; y =-7
B. x=t ; y =7
C. x=t ; y = -7-t
D. x = 3-7t; y = 1-7t
31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , viết pt tổng quát của đg trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;3) và B(-4;-1).
A. 3x - 2y +5 =0
B. 3x - 2y -5=0
C. 3x +2y +1 =0
D. 3x +2y -1=0
32. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , viết pt tổng quát của đg thẳng đi qua giao điểm của d1 : 3x - 5y +2=0 và d2 : 5x -2y +4=0 đồng thời sống song với đg thẳng d3 : 2x - y +4=0
A. 2x - y + 30/19 =0
B. 2x -y - 30/19=0
C. x +2y + 30/19=0
D. x +2y - 30/19=0
33. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tg ABC với A(-1;2), B(1;1) , C(2;-1) . Viết pt tổng quát đg cao AH của tg ABC.
A. AH : x -2y +3=0
B. AH: 2x +y =0
C. AH : x -2y +5=0
D. AH: 2x - y +4 =0
34. Cho tg ABC có toạ độ các đỉnh là A(-1;1) và B(4;7) , C( 3;-2), M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Viêt pt tham số của đg thẳng CM.
A. x = 3+t ; y = -2-4t
B. x = 3+t ;y = -2 + 4t
C. x = 3-t ; y = 4+2t
D. x = 3+3t ; y = -2+4t
Câu 32:
Gọi M là giao điểm d1;d2 thì tọa độ M là nghiệm của hệ:
\(\left\{{}\begin{matrix}3x-5y+2=0\\5x-2y+4=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow M\left(-\frac{16}{19};-\frac{2}{19}\right)\)
Do d song song d3 nên d nhận \(\left(2;-1\right)\) là 1 vtpt
Phương trình d:
\(2\left(x+\frac{16}{19}\right)-1\left(y+\frac{2}{19}\right)=0\Leftrightarrow2x-y+\frac{30}{19}=0\)
Câu 33:
\(\overrightarrow{BC}=\left(1;-2\right)\)
Do AH vuông góc BC nên AH nhận \(\left(1;-2\right)\) là 1 vtpt
Phương trình AH:
\(1\left(x+1\right)-2\left(y-2\right)=0\Leftrightarrow x-2y+5=0\)
Câu 34:
Tọa độ M là: \(M\left(\frac{3}{2};4\right)\)
\(\overrightarrow{CM}=\left(-\frac{3}{2};6\right)=-\frac{3}{2}\left(1;-4\right)\)
Phương trình tham số CM: \(\left\{{}\begin{matrix}x=3+t\\y=-2-4t\end{matrix}\right.\)
Câu 30:
\(\overrightarrow{AB}=\left(-2;0\right)=-2\left(1;0\right)\) nên đường thẳng AB nhận \(\left(1;0\right)\) là 1 vtcp
Phương trình AB: \(\left\{{}\begin{matrix}x=1+t\\y=-7\end{matrix}\right.\)
Cả 4 đáp án đều ko chính xác
Câu 31:
Gọi M là trung điểm AB \(\Rightarrow M\left(-1;1\right)\)
\(\overrightarrow{AB}=\left(-6;-4\right)=-2\left(3;2\right)\Rightarrow\) đường trung trực AB nhận \(\left(3;2\right)\) là 1vtpt
Phương trình:
\(3\left(x+1\right)+2\left(y-1\right)=0\Leftrightarrow3x+2y+1=0\)
3. Tìm x, biết:
a) x3 - 1/9 = 0
b) 2x - 2y - x2 + 2xy - y2 = 0
c) x(x -30 = x - 3 = 0
d) x2 ( x - 3) + 27 - 9x = 0
a,\(x^3-\dfrac{1}{9}=0\)
\(\Rightarrow x^3-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=0\)
\(\Rightarrow\left(x-\dfrac{1}{3}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{9}\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-\dfrac{1}{3}=0\\x^2+\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{9}=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\x^2+\dfrac{1}{3}x=-\dfrac{1}{9}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{1}{3}\)
a) 3 - (17-x) = -12
b) -26 - (x-7) = 0
c) 25 + (-2+x) = 5
d) 30+ (32-x) = 10
\(a,3-\left(17-x\right)=-12\\ \Rightarrow17-x=15\\ \Rightarrow x=2\\ b,-26-\left(x-7\right)=0\\ \Rightarrow x-7=-26\\ \Rightarrow x=-19\\ c,25+\left(-2+x\right)=5\\ \Rightarrow-2+x=20\\ \Rightarrow x=18\\ d,30+\left(32-x\right)=10\\ \Rightarrow32-x=-20\\ \Rightarrow x=52\)
a) `3-(17-x)=-12`
`3-17+x=-12`
`x=-12-3+17`
`x=2`
b) `-26-(x-7)=0`
`-26-x+7=0`
`-19-x=0`
`x=-19`
c) `25+(-2+x)=5`
`25-2+x=5`
`x=5-25+2`
`x=-18`
d) `30+(32-x)=10`
`30+32-x=10`
`62-x=10`
`x=52`
Câu 29: Điểm thuộc đường thẳng y = 4x - 2 là:
A. (0; 2) B . (3; 1) C. (2; 6) D. (1; 6).
Câu 30: Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt sau
A. (0; 3) và (3; 0) C. (0; 3) và (1,5; 2)
C. (0; 3) và (1; 5) D. (3; 0) và (1,5; 0)
Câu 31: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là
một đường cong Parabol.
một đường thẳng đi qua hai điểm (0; b) và ((-b)/a;0)
một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
một đường thẳng đi qua hai điểm (b; 0) và (0; b)
Câu 32: Khẳng định nào về hàm số y = x + 3 là sai
A. Cắt Oy tại (0; 3) B. Nghịch biến trên
C. Cắt Ox tại (-3; 0) D. Đồng biến trên
Câu 33: Góc tạo bởi đường thẳng: y =\(\sqrt{3x+1}\) với trục Ox bằng
A. 300 B . 300 C. 450 D. 600.
3. Tìm x, biết
a) x - 1/9x = 0 b) 2x - 2y - x^2 + 2xy - y^2 = 0
c) x(x - 30) + x - 3 = 0 d) x^2 (x - 3) + 27 - 9x = 0
4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^2 - 4x + 3 b) x^2 + x - 6
c) x^2 - 5x + 6 d) x^4 + 4
Tìm x, biết
a) 5x-7(3-x)=3
b) 4x2+3x=0
c) (x+1)2-4x2=0
d) x3-19x-30=0
a, 5x - 7(3 - x) = 3
=> 5x - 21 + 7x = 3
=> 12x = 24
=> x = 2
b, 4x2 + 3x = 0
=> x(4x + 3) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}x=0\\4x+3=0\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\frac{-3}{4}\end{cases}}\)
c, (x + 1)2 - 4x2 =0
=> (x + 1)2 - (2x)2 = 0
=> (x + 1 - 2x)(x + 1 + 2x) = 0
=> (1 - x)(3x+ 1) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}1-x=0\\3x+1=0\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=1\\x=\frac{-1}{3}\end{cases}}\)
d, x3 - 19x - 30 = 0
=> x3 - 5x2 + 5x2 - 25x + 6x - 30 = 0
=> x2(x - 5) + 5x(x - 5) + 6(x - 5) = 0
=> (x2 + 5x + 6)(x - 5) = 0
=> (x2 + 2x + 3x + 6)(x - 5) = 0
=> (x + 2)(x + 3)(x - 5) = 0
=> x + 2 = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc x - 5 = 0
=> x = -2 hoặc x = -3 hoặc x = 5
=> x thuộc {-2; -3; 5}
Tìm x, biết
a) 5x-7(3-x)=3 nghi đề sai
b) 4x2+3x=0 \(\Leftrightarrow x\left(4x+3\right)=0=>\orbr{\begin{cases}x=0\\x=-\frac{3}{4}\end{cases}}\)
c) (x+1)2-4x2=0\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2-\left(2x\right)^2\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+1-2x=0\Rightarrow x=1\\x+1+2x=0\Rightarrow x=-\frac{1}{3}\end{cases}}\)
d) x3-19x-30=0 nghi đe sai lớp 8 khó thế
hình thang ABCD AB//CD, góc A=3 góc D,góc B-C=300.khi đó A+B= 0
a) \(2sin\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)+1=0\)
b) \(1+2sin\left(x-30^o\right)=0\)
c) \(\sqrt{3}+2sin\left(x-\dfrac{\pi}{6}\right)=0\)
d) \(2sin\left(x+10^o\right)+\sqrt{3}=0\)
e) \(\sqrt{2}+2sin\left(x-15^o\right)=0\)
f) \(\sqrt{2}sin\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)+1=0\)
g) \(3+\sqrt{5}sin\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)=0\)
h) \(1+sin\left(x-30^o\right)=0\)
i) \(3+\sqrt{5}sin\left(x-\dfrac{\pi}{6}\right)=0\)
k) \(2\sqrt{2}sin^2x-sin2x=0\)
a: =>2sin(x+pi/3)=-1
=>sin(x+pi/3)=-1/2
=>x+pi/3=-pi/6+k2pi hoặc x+pi/3=7/6pi+k2pi
=>x=-1/2pi+k2pi hoặc x=2/3pi+k2pi
b: =>2sin(x-30 độ)=-1
=>sin(x-30 độ)=-1/2
=>x-30 độ=-30 độ+k*360 độ hoặc x-30 độ=180 độ+30 độ+k*360 độ
=>x=k*360 độ hoặc x=240 độ+k*360 độ
c: =>2sin(x-pi/6)=-căn 3
=>sin(x-pi/6)=-căn 3/2
=>x-pi/6=-pi/3+k2pi hoặc x-pi/6=4/3pi+k2pi
=>x=-1/6pi+k2pi hoặc x=3/2pi+k2pi
d: =>2sin(x+10 độ)=-căn 3
=>sin(x+10 độ)=-căn 3/2
=>x+10 độ=-60 độ+k*360 độ hoặc x+10 độ=240 độ+k*360 độ
=>x=-70 độ+k*360 độ hoặc x=230 độ+k*360 độ
e: \(\Leftrightarrow2\cdot sin\left(x-15^0\right)=-\sqrt{2}\)
=>\(sin\left(x-15^0\right)=-\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
=>x-15 độ=-45 độ+k*360 độ hoặc x-15 độ=225 độ+k*360 độ
=>x=-30 độ+k*360 độ hoặc x=240 độ+k*360 độ
f: \(\Leftrightarrow sin\left(x-\dfrac{pi}{3}\right)=-\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)
=>x-pi/3=-pi/4+k2pi hoặc x-pi/3=5/4pi+k2pi
=>x=pi/12+k2pi hoặc x=19/12pi+k2pi
g) \(3+\sqrt[]{5}sin\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow sin\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)=-\dfrac{3}{\sqrt[]{5}}\)
\(\Leftrightarrow sin\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)=sin\left[arcsin\left(-\dfrac{3}{\sqrt[]{5}}\right)\right]\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+\dfrac{\pi}{3}=arcsin\left(-\dfrac{3}{\sqrt[]{5}}\right)+k2\pi\\x+\dfrac{\pi}{3}=\pi-arcsin\left(-\dfrac{3}{\sqrt[]{5}}\right)+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=arcsin\left(-\dfrac{3}{\sqrt[]{5}}\right)-\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\\x=\dfrac{2\pi}{3}-arcsin\left(-\dfrac{3}{\sqrt[]{5}}\right)+k2\pi\end{matrix}\right.\)
h) \(1+sin\left(x-30^o\right)=0\)
\(\Leftrightarrow sin\left(x-30^o\right)=-1\)
\(\Leftrightarrow sin\left(x-30^o\right)=sin\left(-90^o\right)\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-30^o=-90^0+k360^o\\x-30^o=180^o+90^0+k360^o\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-60^0+k360^o\\x=300^0+k360^o\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x=-60^0+k360^o\)