Ngày nay, chúng ta có thể tìm thấy cây lúa hoang dại ở khu vực nào dưới đây ?
A. Cận Bắc Cực
B. Địa Trung Hải
C. Đông Nam Á
D. Tây Á
Câu 67: Cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 68: Cảnh quan núi cao phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 69: Cảnh quan đài nguyên phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 70: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 71: Cảnh quan rừng cận nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á
Câu 72: Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải phổ biến ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Tây Nam Á
Câu 73: Khu vực đông dân nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 74: Khu vực có mật độ dân cư cao nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 75: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số chưa đến 1người/km2? A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 76: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số dao động từ 1-50 người/km2? A. Bắc Á B. Trung Á C. Nam Á D. Đông Nam Á
Khu vực nào dưới đây của châu Á có mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều sông lớn?
A. Đông Á, Bắc Á, Tây Á. B. Đông Á, Tây Á, Trung Á.
C. Tây Á, Trung Á, Bắc Á. D. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á.
Cây chà là phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á.
Cây chà là phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á
Câu 4. Khu vực nào dưới đây của châu Á có mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất?
A. Đông Á, Bắc Á. B. Đông Á, Trung Á.
C. Nam Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á.
Câu 4. Khu vực nào dưới đây của châu Á có mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất?
A. Đông Á, Bắc Á. B. Đông Á, Trung Á.
C. Nam Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á.
Đặc điểm nào sau đây không phải là vị trí địa lí tự nhiên của nước ta? A Là cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. B Nằm ở bán cầu Tây. C Vị trí nội chí tuyến. D Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào ở châu Á
A) Bắc Á, Trung Á
B) Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
C) Tây Nam Á, Trung Á
D) Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á
Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây của Châu Á?
A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.
Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á, phân bố chủ yếu ở đồng bằng Lưỡng Hà, các đồng bằng của bán đảo A-ráp và vùng vịnh Pec-xích.
=>đáp án C. tây nam á
Điểm nào dưới đây không phù hợp với vị trí địa lí tự nhiên ở nước ta?
A. Khu vực nội chí tuyến. B. Ở Đông Nam Á lục địa Á - Âu.
C. Ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Ở sát Xích đạo.
Điểm nào dưới đây không phù hợp với vị trí địa lí tự nhiên ở nước ta?
A. Khu vực nội chí tuyến. B. Ở Đông Nam Á lục địa Á - Âu.
C. Ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Ở sát Xích đạo.
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm vị trí địa lí nước ta?
A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
B. Trong khu vực cận nhiệt đới gió mùa.
C. Ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm vị trí địa lí nước ta?
A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
B. Trong khu vực cận nhiệt đới gió mùa.
C. Ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.