Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu ?
A. 10-17 m
B. 10-9 m
C. 10-10 m
D. 10-14 m
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5,3. 10 - 11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7. 10 - 11 m. B. 84,8. 10 - 11 m.
C. 21,2. 10 - 11 m. D. 132,5. 10 - 11 m.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình \(x^2-2mx+m-10=0\) có hai nghiệm trái dấu
A.10 B.8 C.9 D.11
để pt có hai nghiệm trái dấu:
\(1.\left(m-10\right)< 0\\ =>m< 10\\ =>m=\left\{1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\\ =>C\)
Với nguyên tử Hiđro, bán kính quỹ đạo dừng ở trạng thái kích thích thứ nhất là \(2,12.10^{-10}m\). Bán kính quỹ đạo dừng ở trạng thái kích thích thứ ba là?
\(A.8,48.10^{-10}m\\
B.4,77.10^{-10}m\\
C.2,12.10^{-10}m\\
D.1,06.10^{-10}m\)
Ở trạng thái kích thích thứ nhất: n = 2
Trạng thái kích thích thứ ba: n = 4
Ta có:
\(r_n=r_0.n^2\)
\(\Rightarrow r_2=r_0.4\)
\(r_4=r_0.16\)
\(\Rightarrow \dfrac{r_4}{r_2}=4\Rightarrow r_4=r_2.4=8,48.10^{-10}(m)\)
Chọn A.
Đường kính trung bình của nguyên tử Hidro là d = 10 - 8 cm. Giả thiết electron quay quanh hạt nhân Hidro dọc theo quỹ đạo tròn. Biết khối lượng electron m = 9,1. 10 - 31 kg, vận tốc chuyển động của electron là bao nhiêu?
A. v = 2,24. 10 6 m/s
B. v = 2,53. 10 6 m/s
C. v = 3,24. 10 6 m/s
D. v = 2,8. 10 6 m/s
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5,3. 10 - 11 m. ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12. 10 - 10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L B. N. C.O. D.M.
Câu 25: Nguyên tử nguyên tố F có 9 proton, 9 electron và 10 notron. Điện tích hạt nhân nguyên tử F là bao nhiêu? A. 9+. B. 9-. C. 10+. D. 10-.
Dung dịch của một bazơ ở 25 ° C có :
A. [ H + ] = 1. 10 - 7 M.
B. [ H + ] < 1. 10 - 7 M.
C. [ H + ] > 1. 10 - 7 M.
D. [ H + ][OH-] > 10 - 14 .
sử dụng hệ bất định giữa tọa độ và xung lượng Δx.Δp≥ħ, xác định độ bất định của của xung lượng Δp của một hạt khối lượng m=10^-15kg, đường kính kích cỡ 1µm, chuyển động với vận tốc v=10^-3 m/s khi vị trí của hạt được đo trong khoảng 0,01µm
1. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -7; 0; -4; 12; |-5|
và |5|
2. Tính: a) 8274 + 226 ; b) (- 5 ) + ( -11) ; c) (- 43) + (-9)
3. Tính: a) 17 + ( - 7) ; b) (-96) + 64 ; c) 75 + ( -325)
4. Tính: a) 10- (-3) ; b) (-21) – (-19); c) 13 – 30 ; d) 9 – (- 9)
5. Tính tổng:
a) (-30) + 15 + 10 + ( -15) ; b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ; b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ;
c) (-14) + 250 + ( - 16) + (- 250) ; d) ( -3) + ( - 14) + 27 + ( -10) d) (-14) + 250 + ( - 16) + (- 250) ; d) ( -3) + ( - 14) + 27 + ( -10)
Đề trên lỗi nhé ae , đề đúng đây:
1. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -7; 0; -4; 12; |-5|
và |5|.
2. Tính:
a) 8274 + 226 ;
b) (- 5 ) + ( -11) ; c) (- 43) + (-9)
3. Tính:
a) 17 + ( - 7) ;
b) (-96) + 64 ;
c) 75 + ( -325)
4. Tính:
a) 10- (-3) ;
b) (-21) – (-19);
c) 13 – 30 ;
d) 9 – (- 9)
5. Tính tổng:
a) (-30) + 15 + 10 + ( -15) ;
b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ; b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ;
c) (-14) + 250 + ( - 16) + (- 250) ;
d) ( -3) + ( - 14) + 27 + ( -10)
1. số đối: -7; 0; -4; 12; \(|-5|\); 5
là: 7; 0; 4; -12; -5; -5
2,3,4,a, 8274 + 226 = 8500
b, -5 + -11 = -16
c, -43 + -9 = -52
d, 17 + -7 = 10
e, -96 + 64 = -32
f, 75 + -325 = -250
g, 10 - (-3) = 10 + 3 = 13
h, -21 + 19 = -2
.., 13 - 30 = -17
.., 9 + 9 = 18
5, a,
-30 + 15 + 10 + -15 = -30 + 10 = 20
b, 17 + -12 + 25 - 17 = -12 + 25 = 13
c,-14 +250 - 16 - 250 = -14 + -16 = -30
d,-3 - 14 + 27 - 10 = 0
e, -14 + 250 - 16 - 250 = -14 + -16 = -30
f, -3 - 14 + 27 - 10 = 0
Đường kính trung bình của nguyên tử Hidro là d = 10 - 8 c m . Giả thiết electron quay quanh hạt nhân Hidro dọc theo quỹ đạo tròn. Biết khối lượng electron m = 9 , 1 . 10 - 31 k g , vận tốc chuyển động của electron là bao nhiêu?
A. v = 2 , 24.10 6 m / s
B. v = 2 , 53.10 6 m / s
C. v = 3 , 24.10 6 m / s
D. v = 2 , 8.10 6 m / s
Chọn đáp án A
Khi êlectron quay xung quanh hạt nhân Hidro lực Cu – Lông ( lực tương tác giữa hai điện tích điểm –e và +e) đóng vai trò là lực hướng tâm.
m v 2 r = k e 2 r 2 → v = e k m r = 1 , 6.10 − 19 9.10 9 9 , 1.10 − 31 .0 , 5.10 − 8 .10 − 2 = 2 , 25.10 6 m / s