Tính thể tích V của khối cầu có bán kính R = 3 a
Cho khối cầu có thể tích V = 4 πa 3 (a > 0). Tính theo a bán kính R của khối cầu.
A. R = a 3 3
B. R = a 2 3
C. R = a 4 3
D. R = a
Khối lượng riêng của thép là \(7850kg\)/m3. Tính khối lượng của một quả cầu thép bán kính 0,15 m. Cho biết công thức tính thể tích của khối cầu là \(V=\dfrac{4}{3}\pi r^3\), với r là bán kính quả cầu.
Thể tích của quả cầu thép là:
\(V = \frac{4}{3}\pi {r^3} = \frac{4}{3}\pi .0,{15^3} = 0,014\left( {{m^3}} \right)\)
Khối lượng của quả cầu thép là:
\(m = \rho V = 7850.0,014 = 110\left( {kg} \right)\)
Mặt cầu bán kính r có diện tích bằng 36 π . Tìm thể tích V của khối cầu bán kính r.
A. V = 72 2 π
B. V = 288 π
C. V = 36 π
D. V = 18 π
Cho một mặt cầu có diện tích là S, thể tích khối cầu đó là V. Tính bán kính R của mặt cầu.
A. R = 3 V S
B. R = S 3 V
C. R = 4 V S
D. R = V 3 S
Chọn A.
Ta có công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu là:
Khối lượng riêng của thép là 7850kg/m3. Tính khối lượng của một quả cầu thép bán kính 0,15 m. Cho biết công thức tính thể tích của khối cầu là V=\(\dfrac{4}{3}\)πr3, với r là bán kính quả cầu.
Thể tích của quả cầu thép là: \(V=\dfrac{4}{3}\pi r^3=\dfrac{4}{3}\pi.\left(0,15\right)^3=0,0045\pi\left(m^3\right)\)
Khối lượng của quả cầu thép là: \(m=DV=7850.0,0045\pi\approx111\left(kg\right)\)
Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là
A. V = 4 πR 2
B. V = 4 3 πR 2
C. V = 4 3 πR 3
D. V = πR 3
Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là
A. V = 4 π R 2
B. V = 4 3 π R 2
C. V = 4 3 π R 3
D. V = π R 3
I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Cho một mặt cầu có diện tích là S, thể tích khối cầu đó là V. Tính bán kính R của mặt cầu.
A. R = 3 V S
B. R = S 3 V
C. R = 4 V S
D. R = V 3 S
Chọn A.
Ta có công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu là:
Cho một mặt cầu có diện tích S, thể tích khối cầu đó là V. Bán kính R của mặt cầu là:
A. R = 4V/S B. R = S/3V
C. R = 3V/S D. R = V/3S
Chọn C.
Dựa vào công thức diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu, ta có: