Số lẻ liền trước số 90007 là:
A. 90006
B. 90005
C. 90008
D. 90009
BÀI TẬP VỀ NHÀ 6/5/2023
Bài 1:a) số lẻ liền trước số lớn nhất có năm chữ số là:
A.98765 B.98766 C.98764 D.98767
b) Số lẻ liền trước số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
A.98765 B.98766 C.98764 D.98767
Bài 2:a) một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 8m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Chu vi hình vuông đó là...
b) Tổng của hai số bằng số lớn nhất có bốn chữ số. Nếu bớt ở số hạng thứ nhất đi 69, thêm vào số hạng thứ hai 110 thì tổng hai số lúc này là bao nhiêu?
A.9999 B.10040 C.9040 D.9868
Bài 1:
a, Số lớn nhất có năm chữ số là: 99999
Số lẻ liền trước số lớn nhất có 5 chữ số là: 99999 - 2 = 99997
Trong các đáp án đề bài đã cho không có đáp án nào đúng.
b, Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98765
Số lẻ liền trước số số lớn nhất cso 5 chữ số khác nhau là:
98765 - 2 = 98763
Không có đáp án nào đúng để chọn
Bài 2:
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 8 : 4 = 2 (m)
Diện tích hình chữ nhật là: 8 \(\times\) 2 = 16 (m2)
Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật và bằng 16 m2
Vì 4 \(\times\) 4 = 16
Vậy Cạnh hình vuông là: 4 m
Chu vi hình vuông là: 4 \(\times\) 4 = 16 (m)
b, Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
Tổng hai số là: 9999
Khi bớt ở số hạng thứ nhất đi 69 đơn vị và thêm vào số hạng thứ hai 110 thì tổng hai số lúc này là:
9999 - 69 + 110 = 10040
Chọn B. 100040
Tổng của số lẻ liền trước số 15 và số tròn chục có hai chữ số liền sau 60 là A .75 b.83 c.80 d .45
Số lẻ liền trước số 15 là 13
Số tròn chục có hai chữ số liền sau 60 là 70
⇒ Tổng của số lẻ liền trước số 15 và số tròn chục có hai chữ số liền sau 60 là: 13 + 70 = 83
⇒ Chọn B
Bài 1: Hiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là :
A.9002 B.9001 C.9003 D.9011
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999
b) Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001
c) Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998
d) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990.
Số?
a) Số liền sau của 54 là …….
b) Số liền trước của 90 là …....
c) Số liền trước của 10 là …….
d) Số liền sau của 99 là ……..
Phương pháp giải:
- Số liền sau của số a thì lớn hơn a một đơn vị.
- Số liền trước của số a thì bé hơn a một đơn vị.
a) Số liền sau của 54 là 55.
b) Số liền trước của 90 là 89.
c) Số liền trước của 10 là 9.
d) Số liền sau của 99 là 100.
Tìm số tự nhiên ab . Biết a là số lẻ không lớn hơn 3 . b là số liền sau số 6 vaà đứng liền trước số 8 .
số lẻ o lớn hơn 3: 1
b là số liền sau số 6 và đứng liền trước 8: 7
ab = 17
a) x4+x3+2x2+x+1=(x4+x3+x2)+(x2+x+1)=x2(x2+x+1)+(x2+x+1)=(x2+x+1)(x2+1)
b)a3+b3+c3-3abc=a3+3ab(a+b)+b3+c3 -(3ab(a+b)+3abc)=(a+b)3+c3-3ab(a+b+c)
=(a+b+c)((a+b)2-(a+b)c+c2)-3ab(a+b+c)=(a+b+c)(a2+2ab+b2-ac-ab+c2-3ab)=(a+b+c)(a2+b2+c2-ab-ac-bc)
c)Đặt x-y=a;y-z=b;z-x=c
a+b+c=x-y-z+z-x=o
đưa về như bài b
d)nhóm 2 hạng tử đầu lại và 2hangj tử sau lại để 2 hạng tử sau ở trong ngoặc sau đó áp dụng hằng đẳng thức dề tính sau đó dặt nhân tử chung
e)x2(y-z)+y2(z-x)+z2(x-y)=x2(y-z)-y2((y-z)+(x-y))+z2(x-y)
=x2(y-z)-y2(y-z)-y2(x-y)+z2(x-y)=(y-z)(x2-y2)-(x-y)(y2-z2)=(y-z)(x2-2y2+xy+xz+yz)
Tìm số tự nhiên ab. Biết a là một số lẻ không lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8
A. 17, 37
B. 18, 36
C. 16, 38
D. 27
Số tự nhiên ab có a là chữ số hàng chục b là chữ số hàng đơn vị do dó a ≠ 0
Mà a là số lẻ không lớn hơn 3 nên a = 1 hoặc a = 3
b là số liền sau số 6 và đứng liền trước số 8 nên b = 7
Vây số cần tìm là 17 hoặc 37
Đáp án A
Số tự nhiên ab có a là chữ số hàng chục b là chữ số hàng đơn vị do dó a ≠ 0
Mà a là số lẻ không lớn hơn 3 nên a = 1 hoặc a = 3
b là số liền sau số 6 và đứng liền trước số 8 nên b = 7
Vây số cần tìm là 17 hoặc 37
Đáp án A
Đ, S ?
a) Số liền trước của 16 là 15.
b) Số liền trước của 16 là 17.
c) Số liền sau của 18 là 17.
d) Số liền sau của 18 là 19.
e) Số liền trước của 1 là 0.
g) Số liền sau của 1 là 2.
a) Số liền trước của 16 là 15. → Đ
b) Số liền trước của 16 là 17. → S
c) Số liền sau của 18 là 17. → S
d) Số liền sau của 18 là 19. → Đ
e) Số liền trước của 1 là 0. → Đ
g) Số liền sau của 1 là 2. → Đ
a) Số liền trước của 16 là 15. → Đ
b) Số liền trước của 16 là 17. → S
c) Số liền sau của 18 là 17. → S
d) Số liền sau của 18 là 19. → Đ
e) Số liền trước của 1 là 0. → Đ
g) Số liền sau của 1 là 2. → Đ
Phương pháp giải:Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị. Lời giải chi tiết:a) Số liền trước của 16 là 15. (Đ)b) Số liền trước của 16 là 17. (S)(Vì số liền trước của 16 là 15).c) Số liền sau của 18 là 17. (S)(Vì số liền sau của 18 là 19).d) Số liền sau của 18 là 19. (Đ)e) Số liền trước của 1 là 0. (Đ)g) Số liền sau của 1 là 2. (Đ)
a) Số liền trước của số 680 là số nào?
b) Số liền sau của số 999 là số nào?
c) Số 599 là số liền trước của số nào?
d) Số 800 là số liền sau của số nào?
a) Số liền trước của số 680 là số 679.
b) Số liền sau của số 999 là số 1 000.
c) Số 599 là số liền trước của số 600.
d) Số 800 là số liền sau của số 799.
a) Số liền trước của số 10000 là số nào?
b) Số liền sau của số 8999 là số nào?
c) Số 9000 là số liền sau của số nào?
d) Số 4078 là số liền trước của số nào?
a) Số liền trước của số 10000 là số: 9999
b) Số liền sau của số 8999 là số: 9000
c) Số 9000 là số liền sau của số: 8999
d) Số 4078 là số liền trước của số: 4079