4 tấn 35 kg = …..kg
A. 4035
B. 40035
C. 435
D. 4350
bài 4 a. 7 tấn 35 kg = .....kg
b.6m 2cm = ....cm
c.7m2 5dm2 = dm2
d.4 giờ 32 phút = .....phút
giúp mình nhé ét o ét
bài 4 a. 7 tấn 35 kg = 7035 kg
b.6m 2cm = 602 cm
c.7m2 5dm2 = 705 dm2
d.4 giờ 32 phút = 272 phút
bài 4 a. 7 tấn 35 kg = ..7035...kg
b.6m 2cm = ..602..cm
c.7m2 5dm2 = 705 dm2
d.4 giờ 32 phút = ...272..phút
a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
a, 13 tạ 25 kg = 1325 kg
b, 3 tấn 35 kg = 3035 kg
c,
Bài 4:viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.4,35 m2=..... dm2
b.8 tấn 35 kg =..... kg
c.1/4 ha =.....m2
d.5 kg 50 g=..... kg
hheellpp mmee !!
a, 435 dm2
b,8035 kg
c, 1/4 ha = 2500 m2
d, 5,05 kg
a. 435
b. 8035
c. 2500
d. 5050
a 4,35m2 = 435dm2
b 8 tấn 35kg= 8035kg
c 1/4 ha = 2500m2
d 5kg 50g = 5,05kg
a,6 tạ=...kg b,9 tạ 5 kg=...kg C,7 tấn =...kg d.8 tấn 5kg =...kg e.3/5 tạ=...kg g.3/4 tấn=...kg
a) 600kg
b) 905kg
c) 7000kg
d) 8005kg
3) 60kg
g) 750 kg
a) 6 tạ = 600 kg
b) 9 tạ 5 kg = 905 kg
c) 7 tấn = 7000 kg
d) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
e) 3/5 tạ = 60 kg
g) 3/4 tấn = 750 kg
Sai thì cho tui xl nha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ =
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến =
Có bắt buộc phải đổi ra đơn vị gì không bạn
7 tạ 170 kg
78 kg
898 gam
13 tấn 2 tạ
1 tấn 8 tạ
17 tấn 6 yến
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg = 44 tạ 70 kg
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg = 1 tạ 78 tấn
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g = 898 g
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ = 13 tấn 2 tạ
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ = 1 tấn 8 tạ
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến = 17 tấn 96 yến
5 tấn 8 yến 12kg=4092kg
7 tấn 12 yến 135kg=7255kg
2 giờ 35 phút=155 phút=9300 giây
1 giờ 12 phút 20 giây=18000 giây
342 phút=5 giờ 42 phút
3665 giây =1 giờ 1 phút 5 giây
Ở ĐÂY MÌNH ĐƯA RA CÔNG THỨC NHANH NÈ:1 giờ =3600s
HỌC TỐT!!!
Câu2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 35 tấn 6 kg = .........kg.
A. 3506 B. 35006 C. 3560 D. 3550
Câu 2 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 35 tấn 6 kg = ..... kg
A. 3506
B. 35006
C. 3560
D. 3550
Câu 3
a)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 6 dm2 = … dm2
A. 296 | B. 2096 | C. 2060 | D. 2906 |
b) 7050kg = …… tấn ….. kg
A. 7 tấn 50 kg B. 7 tấn 500 kg C. 7 tấn 5 kg D. 7 tấn 50 g
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
a. 123,9 ha =………12390000………………………km²
b. 36,9 dm² = ……0,369……………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……2,035………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…21,3………………..……cm