a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
a,6 tạ=...kg b,9 tạ 5 kg=...kg C,7 tấn =...kg d.8 tấn 5kg =...kg e.3/5 tạ=...kg g.3/4 tấn=...kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ =
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến =
Câu 3
a)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 6 dm2 = … dm2
A. 296 | B. 2096 | C. 2060 | D. 2906 |
b) 7050kg = …… tấn ….. kg
A. 7 tấn 50 kg B. 7 tấn 500 kg C. 7 tấn 5 kg D. 7 tấn 50 g
Khoanh vào chỗ trống trước câu trả lời đúng
20 tấn 35 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ trống:
a. 20 035
b. 2035
c. 235
d. 200 035
4 tấn 29 kg =..........kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 429 kg
B. 4029 kg
C. 4290kg
D. 40029 kg
bài 1:
530 dm2=.....cm2,9 000 000m2=......km2,2110dm2=....cm2,500cm2=......dm2,12000kg=.....tấn,6000kg=.....tạ,2 yến=.......kg,5 tạ=.....kg,1 tấn =,......kg
phân số 5/9 bằng phân số nào dười đây?
a)25/18 b)20/36 c)45/63 d)35/45
nếu quả táo nặng 50 kg thì cần bao nhiêu quả táo như thế thì được 4 kg?
a)80 b) 50 c)40 d)20
diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là
biết độ dài đáy 8cm
chiều cao 5cm
a)20cm2 b)40cm2 c)26cm2 d)13cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ