Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
A. 702,50
B. 72,05
C. 720,5
D. 27,05
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!
Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
A. 702,50
B. 72,05
C. 720,5
D. 27,05
Số thập phân gồm có:
Ba chục; bốn đơn vị; bảy phần mười; năm phần trăm viết là…………
Tám đơn vị và mười ba phần trăm là:……........
Số thập phân gồm có bảy đơn vị, năm chục và mười tám phần trăm là:
A. 7500,018 B.57,18 C. 507,18 D. 5003,18
B nhé HT
Bài 2: Viết số thập phân gồm có:
a) Năm đơn vị, hai phần nghìn:
b) Bốn chục, bốn phần mười:
c) Bảy phần mười, hai phần trăm, năm phần nghìn:
d) Tám đơn vị, năm phần mười:
e) Hai mươi lăm đơn vị và bảy mươi hai phần trăm:
f) Bốn trăm linh ba đơn vị và bốn phần trăm:
g) Sáu trăm bảy mươi đơn vị và chín phần nghìn:
h) Không đơn vị, ba phần trăm:
Bài 2:
a: 5,002
b: 40,4
c: 0,725
d: 8,5
a. 5,002
b. 40,4
c. 0,725
d. 8,5
e. 25,72
f. 403,04
g. 670,009
h. 0,03
a) 5,002
b)40,4
c)0,752
d)8,5
e)25,72
f)403,04
g)670,009
h)0,03
Số thập phân gồm có bảy trăm , sáu chục , không đơn vị , ba phần mười , một phần trăm viết là:
a.760,310 b.760,301 c.706,310 d.760,31
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
A. Bảy đơn vị, chín phần mười: \(\text{7,9}\)
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm: \(\text{36,57}\)
C. Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn: \(\text{52,047}\)
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn: \(\text{306,900}\)
A.7,9
B.36,57
C.52,047
D.306,0009
a. 7,9
b. 36,57
c. 52,047
d. 306, 0009
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056
Câu 1: Đặt tính và tính a. 607 + 56,78 b. 418,5 – 96,98 c. 9,5 x 4,18 d. 140,76 : 2,04
Câu 2: Viết các số thập phân sau có:
a. Chín mươi bảy chục và tám đơn vị; ba phần mười và sáu phần nghìn:
b. Bảy trăm đơn vị, mười lăm phần nghìn
c. Năm nghìn hai chục, hai tám phần nghìn
d. Không đơn vị ; chín phần trăm và bốn phần nghìn.
Câu 3: Tính giá trị biểu thức
145,36 – 2,7 x 8,1 : 5,4
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống 7m 5cm = dam 9 tấn 5 yến = tạ 106 ha 4dam2 = km2 87dm2 5cm2 = m2
Câu 4: Tìm x (x + 83,5): 4,7 = 30,6
Câu 5: Miếng đất tam giác có cạnh đáy 8,4m và bằng 75 chiều cao. Tìm diện tích miếng đất bằng m2 ?
Câu 6: Khu đất HCN chiều rộng 37,5 mét và bằng 34 chiều dài. Người ta dành 24% diện tích đất để trồng hoa. Tính diện tích đất còn lại bằng m2 ?
Câu 7: Tính nhanh
17,2 x 5,55 + 2,45 x 17,2 + 34,4 giải giúp em với ạ,em đang cần gấp!!!
Câu 2:
a: 978,306
b: 700,015