Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á biển đảo với Đông Nam Á lục địa là
A. đồng bằng phù sa nằm đang xen giữa các dãy núi.
B. có nhiều núi lửa đang hoạt động.
C. ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
D. Núi thường thấp dưới 3000m.
Tự nhiên Đông Nam Á hải đảo khác với Đông Nam Á lục địa ở đặc điểm có
A.Khí hậu xích đạo
B.Các dãy núi
C.Các đồng bằng
Đ.Đảo, quần đảo
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. | B. Ảnh hưởng của gió mùa. |
C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. | D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. |
Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á biển đảo so với Đông Nam Á lục địa là?
A. Đồng bằng phù sa nằm đang xen giữa các dãy núi.
B. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
C. Ít đồng bằng, nhiều khối núi cao và đồ sộ.
D. Núi thường thấp dưới 3000m.
Đáp án B
Đông Nam Á biển đảo có địa hình gồm nhiều núi và núi lửa (nằm gần với vành đai núi lửa Thái Bình Dương).
Đông Nam Á lục địa địa hình gồm nhiều núi, đồng bằng ven biển nhưng đặc điểm địa chất ổn định hơn và không có núi lửa hoạt động.
=> Vậy điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á biển đảo với Đông Nam Á lục địa là :có nhiều núi lửa đang hoạt động
Câu 25: Vì sao các nước Đông Nam Á hải đảo thường xảy ra động đất, núi lửa?
A. Nằm trong khu vực không ổn định của vỏ Trái Đất. | ||||
B. Được bao bọc bởi các biển và đại dương. | ||||
C. Chịu ảnh hưởng của các trận bão nhiệt đới. | ||||
D. Địa hình nhiều dãy núi cao đồ sộ, hiểm trở. Câu 27: Đông Nam Á có vị trí địa lí – chính trị rất quan trọng vì khu vực này
|
Khu vực Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo vì: A. Có đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng, nguồn nước dồi dào, khí hậu gió mùa nóng ẩm, thị trường tiêu thụ lớn B. Có nhiều đất đỏ ba dan. C. Địa hình chủ yếu là đồi núi và Cao Nguyên. D. Có nhiều đất đỏ ba dan và Cao Nguyên; nhiều đồng bằng.
Trả lời :
A , Có đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng, nguồn nước dồi dào, khí hậu gió mùa nóng ẩm, thị trường tiêu thụ lớn
A. Có đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng, nguồn nước dồi dào, khí hậu gió mùa nóng ẩm, thị trường tiêu thụ lớn
Đông Nam Á có nhiều núi lửa đang hoạt động do
A. nằm trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. nằm kề vành đai lửa Thái Bình Dương.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng địa trung hải.
D. nằm trong vùng có gió mùa điển hình của châu Á.
Gợi ý: Chú ý cụm từ “nhiều núi lửa đang hoạt động”.
Giải thích: Đông Nam Á có vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”, lại là nơi hoạt động của các áp thấp nhiệt đới nên chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai như động đất, sóng thần, bão, lũ lụt,…
Chọn: B.
Câu 5: Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ vì:
A. Được bồi đắp phù sa hằng năm
B. Là sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa
C. Được con người cải tạo hợp lí
D. Có lớp phủ thực vật dày đặc
Câu 6: Nguyên nhân khiến Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của thiên tai là:
A. Nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật
B. Nơi giao thoa giữa các vành đai sinh khoáng
C. Liền kề vành đai lửa Thái Bình Dương
D. Nằm trong khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 7: Các sông của khu vực Đông Nam Á chảy theo hướng tây bắc đông nam hoặc
hướng bắc nam phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Độ dốc địa hình
B. Cấu tạo địa chất
C. Chiều dài con sông
D. Diện tích lưu vực
Câu 8: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Đông Nam Á:
A. Singapo
B. Bru-nây
C. Đông Ti-mo
D. Malaixia
Câu 9: Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 10: Quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á lục địa?
A. Mianma
B. Lào
C. Thái Lan
D. Philippin
Câu 5: Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ vì:
A. Được bồi đắp phù sa hằng năm
B. Là sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa
C. Được con người cải tạo hợp lí
D. Có lớp phủ thực vật dày đặc
Câu 6: Nguyên nhân khiến Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của thiên tai là:
A. Nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật
B. Nơi giao thoa giữa các vành đai sinh khoáng
C. Liền kề vành đai lửa Thái Bình Dương
D. Nằm trong khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 7: Các sông của khu vực Đông Nam Á chảy theo hướng tây bắc đông nam hoặc
hướng bắc nam phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Độ dốc địa hình
B. Cấu tạo địa chất
C. Chiều dài con sông
D. Diện tích lưu vực
Câu 8: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Đông Nam Á:
A. Singapo
B. Bru-nây
C. Đông Ti-mo
D. Malaixia
Câu 9: Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 10: Quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á lục địa?
A. Mianma
B. Lào
C. Thái Lan
D. Philippin
Câu 20: Dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á là
A. đồng bằng châu thổ.
B. núi và cao nguyên.
C. bán bình nguyên.
D. sơn nguyên và bồn địa.
Câu 21: Các miền địa hình của khu vực Tây Nam Á từ đông bắc xuống tây nam lần lượt là
A. các dãy núi cao; đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap.
B. đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap; các dãy núi cao.
C. sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà; các dãy núi cao.
D. các dãy núi cao; sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà.
Đảo có nhiều núi lửa nhất ở khu vực Đông Nam Á biển đảo là:
A. Lu-xôn
B. Ca-li-man-ta
C. Xu-la-vê-di
D. Gia-va.