Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực:
A. đồng bằng
B. miền núi.
C. cao nguyên
D. gò đồi
Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực
A. đồng bằng
B. miền núi.
C. cao nguyên
D. gò đồi
Đáp án B
Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực miền núi (vùng miền núi phía Tây giáp với Lào và Campuchia và phía Bắc giáp Trung Quốc).
Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực
A. đồng bằng.
B. miền núi.
C. gò đồi.
D. cao nguyên
Đáp án B
Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực miền núi.
Phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á có địa hình chủ yếu là:
A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng rộng.
B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng.
C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng.
D. Các bồn địa và đồng bằng rộng.
Phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á có địa hình chủ yếu là:
A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng rộng.
B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng.
C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng.
D. Các bồn địa và đồng bằng rộng.
Câu 1: Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia nào?................................................
Câu 2: Nằm ở tả ngạn sông Hồng, chủ yeus là đồi núi thấp, có 4 dãy núi hình cánh cung là địa hình khu vực…………
Câu 3: Địa hình cao nhất nước ta, với các dãy núi lớn có hướng tây bắc – đông nam là địa hình khu vực……………
Câu 4: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm……………………..
Câu 5: Vùng đất Việt Nam bao gồm đất liền và hải đỏa với tổng diện tích là ………………..
Câu 6: Đường bở biển nước ta dài……………………..
Câu 7: Vùng biển nước ta thuộc biển Đông, có diện tích khoảng ……………………..
Câu 8: Địa hình đồi núi nước ta chia thành mấy khu vực?..........bao gồm……………………….
Câu 9: Địa hình Việt Nam chủ yếu là ………………
Câu 10: Đồng bằng sông Cửu Long, là đồng bằng lớn nhất nước ta được bồi đắp phù sa của hệ thống sông nào?......................................
Câu 11: Đồng bằng sông Hồng được bồi đắp phù sa do hệ thống sông…………………………..
Câu 12: Địa hình nước ta có hai hướng chính là…………
Câu 13: Tính chất nhiệt đới: nhiệt độ TB cả nước là…………….; số giờ nắng……………….
Câu 14: Tính chất ẩm: Lượng mưa……………………; độ ẩm không khí cao, trên……………..
Câu 1: Trên đất liền nước ta tiếp giáp với các quốc gia nào?.............Trung Quốc, Lào, Campuchia...................................
Câu 2: Nằm ở tả ngạn sông Hồng, chủ yeus là đồi núi thấp, có 4 dãy núi hình cánh cung là địa hình khu vực…Vùng núi đông bắc………
Câu 3: Địa hình cao nhất nước ta, với các dãy núi lớn có hướng tây bắc – đông nam là địa hình khu vực……Vùng núi tây bắc………
Câu 4: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm………3 bộ phận: vùng đất, vùng biển và vùng trời……………..
Câu 5: Vùng đất Việt Nam bao gồm đất liền và hải đỏa với tổng diện tích là ………\(331212\left(km^2\right)\)………..
Câu 6: Đường bở biển nước ta dài……\(3260\left(km\right)\)………………..
Câu 7: Vùng biển nước ta thuộc biển Đông, có diện tích khoảng ………\(1\) Triệu \(km^2\)……………..
Câu 8: Địa hình đồi núi nước ta chia thành mấy khu vực?...4.......bao gồm…………Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.…………….
Câu 9: Địa hình Việt Nam chủ yếu là ………Đồi núi thấp………
Câu 10: Đồng bằng sông Cửu Long, là đồng bằng lớn nhất nước ta được bồi đắp phù sa của hệ thống sông nào?.................Sông cửu long.....................
Câu 11: Đồng bằng sông Hồng được bồi đắp phù sa do hệ thống sông……………Hồng……………..
Câu 12: Địa hình nước ta có hai hướng chính là……Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung……
Câu 13: Tính chất nhiệt đới: nhiệt độ TB cả nước là……\(20^oC\)……….; số giờ nắng………\(1400-3000\left(\dfrac{giờ}{năm}\right)\)……….
Câu 14: Tính chất ẩm: Lượng mưa………\(1500-2000\) \(\dfrac{mm}{năm}\)……………; độ ẩm không khí cao, trên………\(80\%\)……..
4. Trên phần đất liền nước ta. diện tích đồng bằng so với diện tích đồi núi là...?
5. Hãy nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta?
6. Dãy núi nào là ranh giới của hai miền khí hậu nước ta?
7. Nêu một số đặc điểm của rừng rậm nhiệt đới?
8. Nước ta có những điều kiện nào để phát triển ngành thủy sản?
9. Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là gì?
10. Nước ta chủ yếu trồng các loại cây xứ nóng là do:…?
11. Ngành công nghiệp may mặc nước ta được phân bố nhiều ở đâu?
4.Bé hơn
5.Khí hậu nhiệt đới gió mùa có hai đặc điểm nổi bật: nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường.
6.Dãy núi Bạch Mã
7.Rừng rậm nhiệt đới: phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi, môi trường sống nóng ẩm, mưa nhiều, cây trong rừng nhiều tầng
8.Những điều kiện để phát triển ngành thủy sản là: Vùng biển rộng, có nhiều hải sản Mạng lưới sông ngòi dày đặc Người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng
9.Trồng trọt
10.Do có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên nước ta có nhiều loại cây trồng, chủ yếu là cây xứ nóng.
11.( Cái này mik ko bt )
các bn cố giúp mik nha
Câu 27: Các khu vực địa hình nước ta bao gồm.
A. khu vực đồi núi,khu vực đồng bằng và các bãi cát ven biển
B. khu vực đồi núi, đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.
C. khu vực đồi núi, khu vực đồng bằng và vùng đất thấp trũng ven biển.
D. khu khu vực đồi núi, khu vực đồng bằng,địa hình bờ biển và thềm lục địa.
Câu 21: Ở nước ta dạng địa hình nào chiếm ¾ diện tích lãnh thổ?
A. Đồi núi. B. Đồng bằng.
C. Hang động Cac-xtơ. D. Cao nguyên badan.
Câu 22: Ở nước ta dãy núi nào cao và đồ sộ nhất ?
A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam.
C. Bạch Mã. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 23: Địa hình nước ta thấp dần
A. từ bắc vào nam. B. đông sang tây.
C. nội địa ra biển. D. đông bắc xuống tây nam.
Câu 6: Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á được mệnh danh là một trong những con rồng của châu Á?
A.Việt Nam. B. Thái Lan. C. Xin-ga-po. D. Ma-lai-xia.
Câu 7: Quốc gia nào có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
A.In-đô –nê-xi a. B. Mi- an-ma. C. Thái Lan. D. Việt Nam.
Câu 29: Vùng núi nào chạy từ phía Nam sông Cả tới dãy núi Bạch Mã?
A.Vùng núi Trường Sơn Bắc.
B.Vùng núi Trường Sơn Nam.
C.Vùng núi Đông Bắc.
D.Vùng núi Tây Bắc.
Câu 30: Khu vực đồng bằng của nước ta gồm có
A. đồng bằng châu thổ hạ lưu sông và đồng bằng duyên hải Trung Bộ.
B. đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng duyên hải Trung Bộ.
C. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long và đồng bằng duyên hải Trung Bộ.
D. đồng bằng châu thổ hạ lưu sông và các đồng bằng giữa các thung lũng núi.
Câu 12: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bao gồm:
A. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng
B. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
C. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng.
D. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
Câu 13: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Mưa lệch về thu đông
Câu 14: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất:
A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
Câu 15: Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ tạo điều kiện thuận lợi cho miền phát triển nền nông nghiệp:
A. Phát triển nền nông nghiệ nhiệt đới điển hình.
B. Tạo thuận lơi tăng canh, xem canh, tăng vụ.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, phát triển các tập toàn cây con có nguồn ngốc cận nhiệt ôn đới.
D. Thuận lợi cho áp dụng các tiến bộ khoa học ki thuật các giống ngắn ngày năng suất cao.
Câu 16: Địa hình vùng núi của miền có đặc điểm:
A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung
B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước
C. Là vùng có các cao nguyên badan.
D. Hướng núi chính là tây bắc-đông nam
Câu 17: Hướng địa hình của vùng chủ yếu:
A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đông C. Bắc-nam D. Cánh cung
Câu 18: Ý nào không đúng với đặc điểm miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. Tiếp giáp với vùng ngoại chí tuyến và á nhiệt đới Hoa Nam.
B. Gồm khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ,
C. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc lạnh và khô.
D. Sông ngòi chủ yếu ngắn, nhỏ, dốc
Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là ?
A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,… B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…
C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,…
Câu 20: Đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam:
A. Sinh vật Việt Nam phong phú và đa dạng
B. Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái và về công dụng của các sản phẩm sinh học.
C. Trên đất liền đới rừng nhiệt đới gió mùa phát triển và trên biển Đông hệ sinh thái biển nhiệt đới vô cùng giàu có.
D. Cả 3 đặc điểm chung.
Câu 12: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bao gồm:
A. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng
B. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
C. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng.
D. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
Câu 13: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Mưa lệch về thu đông
Câu 14: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất:
A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
Câu 15: Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ tạo điều kiện thuận lợi cho miền phát triển nền nông nghiệp:
A. Phát triển nền nông nghiệ nhiệt đới điển hình.
B. Tạo thuận lơi tăng canh, xem canh, tăng vụ.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, phát triển các tập toàn cây con có nguồn ngốc cận nhiệt ôn đới.
D. Thuận lợi cho áp dụng các tiến bộ khoa học ki thuật các giống ngắn ngày năng suất cao.
Câu 16: Địa hình vùng núi của miền có đặc điểm:
A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung
B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước
C. Là vùng có các cao nguyên badan.
D. Hướng núi chính là tây bắc-đông nam
Câu 17: Hướng địa hình của vùng chủ yếu:
A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đông C. Bắc-nam D. Cánh cung
Câu 18: Ý nào không đúng với đặc điểm miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. Tiếp giáp với vùng ngoại chí tuyến và á nhiệt đới Hoa Nam.
B. Gồm khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ,
C. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc lạnh và khô.
D. Sông ngòi chủ yếu ngắn, nhỏ, dốc
Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là ?
A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,… B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…
C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,…
Câu 20: Đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam:
A. Sinh vật Việt Nam phong phú và đa dạng
B. Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái và về công dụng của các sản phẩm sinh học.
C. Trên đất liền đới rừng nhiệt đới gió mùa phát triển và trên biển Đông hệ sinh thái biển nhiệt đới vô cùng giàu có.
D. Cả 3 đặc điểm chung.
Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở
A. khu vực miền núi.
B. khu vực đồng bằng.
C. khu vực cao nguyên.
D. khu vực trung du.
Chọn: A.
Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở khu vực miền núi
Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở
A. khu vực miền núi.
B. khu vực cao nguyên.
C. khu vực đồng bằng.
D. khu vực trung du.
Chọn: A.
Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở khu vực miền núi.