Điền dấu “> < =” vào chỗ chấm
4 c m 2 7 m m 2 … 47 m m 2 2 m 2 15 d m 2 … 2 15 100 m 2 5 d m 2 9 c m 2 … 590 c m 2 260 h a … 26 k m 2
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
(2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
a. 5 m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
700 cm .......... 7 m
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 600 : m ........... 500 : m (với m khác 0)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
(2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm
a. 13 × x… 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3… 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n … m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
a. 13 × x > 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3 < 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n > m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km
4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
7. 34dm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
13. 3,4km = ........km........m. *
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
2. 51dm3cm =.......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
6. 506cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
8. 3km215m = .......km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
4: 315cm=3,15m
12: 12,44m=12m44cm
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = …63000 cm 2 50 000 000m2 = ..50 km2
15km2 = ..15000000 m2 7km2 = ..7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 .<. 6000dm2 2km2 .>. 200 000m2
500 000m2 .<. 5km2 150 000dm2 .>. 150m2
11km2 .=. 11 000 000m2 1 200 000m2 .>. 1km2
Bài 1:
\(630dm^2=63000cm^2\)
\(50000000m^2=50km^2\)
\(15km^2=15000000m^2\)
\(7km^2=7000000m^2\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = 6,3 cm 2 50 000 000m2 = 50 km2
15km2 = 15000000 m2 7km2 = 7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 > 6000dm2 2km2 > 200 000m2
500 000m2 < 5km2 150 000dm2 > 150m2
11km2 = 11 000 000m2 1 200 000m2 > 1km2
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
1 km….1200 m
1 km < 1200 m(vì 1km=1000m mà 1000m <1200m)