Quy đồng mẫu số các phân số: 5 12 v à 11 36
Quy đồng mẫu các phân số sau
\(a,\dfrac{5}{7}và\dfrac{9}{11}\) \(b,\dfrac{36}{42}và\dfrac{-12}{54}\)
\(c,\dfrac{-11}{30}và\dfrac{-17}{-40}\) \(d,\dfrac{36}{42}và\dfrac{-12}{36}\)
a: \(\dfrac{5}{7}=\dfrac{5\cdot11}{7\cdot11}=\dfrac{55}{77}\)
\(\dfrac{9}{11}=\dfrac{9\cdot7}{11\cdot7}=\dfrac{63}{77}\)
b: \(\dfrac{36}{42}=\dfrac{6}{7}=\dfrac{6\cdot9}{7\cdot9}=\dfrac{54}{63}\)
\(-\dfrac{12}{54}=\dfrac{-2}{9}=\dfrac{-2\cdot7}{9\cdot7}=-\dfrac{14}{63}\)
c: \(\dfrac{-11}{30}=\dfrac{-11\cdot4}{30\cdot4}=\dfrac{-44}{120}\)
\(\dfrac{-17}{-40}=\dfrac{17}{40}=\dfrac{17\cdot3}{40\cdot3}=\dfrac{51}{120}\)
d: \(\dfrac{36}{42}=\dfrac{6}{7}=\dfrac{6\cdot3}{7\cdot3}=\dfrac{18}{21}\)
\(\dfrac{-12}{36}=\dfrac{-1}{3}=\dfrac{-1\cdot7}{3\cdot7}=\dfrac{-7}{21}\)
quy đồng mẫu số các phân số sau 11/18 ; -5/9 ; -7/12
/\_/\
(0-0)
/v > ! |0v3 y0n
\(\dfrac{22}{36};-\dfrac{20}{36};-\dfrac{21}{36}\)
Quy đồng mẫu các phân số : -3 / 44 . - 11/18 . 5/-36
Quy đồng mẫu số các phân số:
a) \(\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{2}{5}\); b) \(\dfrac{5}{12}\) và \(\dfrac{11}{36}\); c) \(\dfrac{2}{3}\); \(\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{4}{5}\).
a) \(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\cdot5}{4\cdot5}=\dfrac{15}{20}\\ \dfrac{2}{5}=\dfrac{2\cdot4}{5\cdot4}=\dfrac{8}{20}\)
b) \(\dfrac{5}{12}=\dfrac{5\cdot3}{12\cdot3}=\dfrac{15}{36}\\ \dfrac{11}{36}=\dfrac{11}{36}\)
c) \(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2\cdot4\cdot5}{3\cdot4\cdot5}=\dfrac{40}{60}\\ \dfrac{3}{4}=\dfrac{3\cdot3\cdot5}{4\cdot3\cdot5}=\dfrac{45}{60}\\ \dfrac{4}{5}=\dfrac{4\cdot3\cdot4}{5\cdot3\cdot4}=\dfrac{48}{60}\)
a) \(\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{2}{5}\)
Mẫu số chung: 20
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3.5}{4.5}=\dfrac{15}{20}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{2.4}{5.4}=\dfrac{8}{20}\)
b) \(\dfrac{5}{12}\) và \(\dfrac{11}{36}\)
Mẫu số chung: 36
\(\dfrac{5}{12}=\dfrac{5.3}{12.3}=\dfrac{15}{36}\)
c) \(\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{4}{5}\)
Mẫu số chung: 60
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2.20}{3.20}=\dfrac{40}{60}\\ \dfrac{3}{4}=\dfrac{3.15}{4.15}=\dfrac{45}{60}\\ \dfrac{4}{5}=\dfrac{4.12}{5.12}=\dfrac{48}{60}\)
a) MTC=20
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{15}{20}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{8}{20}\)
b) MTC=36
\(\dfrac{5}{12}=\dfrac{15}{36}\)
\(\dfrac{11}{36}=\dfrac{11}{36}\)
c) MTC=60
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{40}{60}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{45}{60}\)
\(\dfrac{4}{5}=\dfrac{48}{60}\)
Quy đồng mẫu các phân số: -3 phần 44, -11 phần 18, 5 phần -36
\(\frac{-3}{44}=\frac{-27}{396}\)
\(\frac{-11}{18}=\frac{-242}{396}\)
\(\frac{5}{-36}=\frac{-5}{36}=\frac{-55}{396}\)
\(\frac{-3}{44}\)\(=\frac{-27}{396}\)
\(\frac{-11}{18}\)\(=\frac{-242}{396}\)
\(\frac{5}{-36}\)\(=\frac{-55}{396}\)
So sánh các phân số sau bằng các quy đồng mẫu số hoặc quy đồng tử số:
a)5/8 và 8/9
b)8/12 và 5/9
c)7/12 và 11/18
a) 5/8 < 8/9
b) 8/12 > 5/9
c) 7/12 < 11/18
quy đồng mẫu các phân số
5/12, -11/15, 49/-60
`5/12=(5xx5)/(12xx5)=25/60`
`(-11)/15=(-11xx4)/(15xx4)=(-44)/60`
`49/(-60)=(-49)/60`
MSC: 60
\(\dfrac{5}{12}=\dfrac{5.5}{12.5}=\dfrac{25}{60}\)
\(\dfrac{-11}{15}=\dfrac{-11.4}{15.4}=\dfrac{-44}{60}\)
\(\dfrac{49}{-60}=\dfrac{-49}{60}\)
quy đồng mẫu số các phân số 6/11 và 7/5 7/6 và 17/12
\(\dfrac{30}{55}\)và\(\dfrac{77}{55}\)
\(\dfrac{14}{12}\)và\(\dfrac{17}{12}\)
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
A 12/25 và b) 11/10và 8/15 c) 6/7và 12/13
d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 1/3; 1/5; 1/12
b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48