Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm3 = … cm3
375dm3 = …cm3
5,8dm3 = …cm3
4/5 dm3 = …cm3
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1m3= ...dm3
7,268m3 = ...dm3
0,5m3 = ...dm3
3m3 2dm3 = ...dm3
1dm3 = ...cm3
4,351dm3 = ....cm3
0,2dm3 = ...cm3
1dm3 9cm3 = ...cm3
1m3= 1000dm3
7,268m3 = 7268dm3
0,5m3 = 500dm3
3m3 2dm3 = 3002dm3
1dm3 = 1000cm3
4,351dm3 = 4351cm3
0,2dm3 = 200cm3
1dm3 9cm3 = 1009cm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
12 ngày = ............... giờ
4 ngày 12 giờ = ............... giờ
1dm3 = ……… cm3
5,8 dm3 = ……… cm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
12 ngày = 288 giờ
4 ngày 12 giờ = 108 giờ
1dm3 = 1000 cm3
5,8 dm3 = 5800 cm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm3 = ... cm3 375dm3 = ... cm3
5,8dm3 = cm3 \(\dfrac{4}{5}\)dm3 = ... cm3
b) 2000cm3 = ... dm3 154 000cm3 = ... dm3
490 000cm3 = ... dm3 5100cm3 = ... dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm3 = ..1000. cm3 375dm3 = .375000.. cm3
5,8dm3 = 5800 cm3
a) 1dm3 = ..1000. cm3 375dm3 = .375000.. cm3
5,8dm3 = 5800 cm3
1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m3=............dm3 7/5cm3=.............dm3 34,19m3=...........cm3
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm3=............cm3 2,643dm3=.............cm3
5/8m3=.............cm3 51,17m3=..................cm3
1) \(7m^3=7000dm^3\)
\(\frac{7}{5}cm^3=1,4cm^3=0,0014dm^3\)
\(34,19m^3=34190dm^3=34,190,000cm^3\)
2) \(1dm^3=1000cm^3\)
\(\frac{5}{8}m^3=0,625m^3=625dm^3=625000cm^3\)
\(2,643dm^3=2643cm^3\)
\(51,17m^3=51170dm^3=51,170,000cm^3\)
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7,3 m3 = ... dm3 *
5 điểm
A. 0,073
B. 730
C. 7300
D. 73
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 75,3 m3 = ... cm3 *
5 điểm
A. 0,753
B. 753
C. 75300
D. 75300000
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5003,5 cm3 = ... dm3 *
5 điểm
A. 500,35
B. 50,035
C. 5,0035
D. 50035
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/4 dm3 = ... m3 *
5 điểm
A. 25
B. 250
C. 0,25
D.0,00025
Câu 6: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: 8m3 2dm3 ... 8,2m3 *
5 điểm
A. >
B. <
C. =
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 15dm; chiều cao 1,2m. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó là ………………m3 *
5 điểm
4320
4,32
43,2
432
Câu 8: Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng bằng chiều 3/4 chiều dài, chiều cao 1,2m. Bể đang chứa 40% nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để bể đầy? (1dm3 = 1 lít) *
5 điểm
A. 3600 lít
B. 1440 lít
C. 2160 lít
D. 3,6 lít
Câu 9: Các hình lập phương được xếp theo quy luật như hình dưới đây. Vậy hình 10 có …………hình lập phương. *
5 điểm
A. 1000
B. 10
C. 100
D. 1 000 000
Câu 10: Một khối kim loại có thể tích 2dm3 cân nặng 15,6kg. Vậy 250cm3 kim loại đó nặng là …………………kg? *
5 điểm
A. 19,50
B. 1950
C. 1,95
D. 195
Câu 11: Chọn đáp án có các tên riêng trong đoạn thơ chưa đúng quy tắc viết hoa: Xôn xao Ghềnh ráng, Phương mai/Hát cùng Mũi én những bài ca vui/Sóng chiều vỗ mạn thuyền trôi/Bóng Hàn mặc Tử vẫn ngồi làm thơ. *
10 điểm
A. Ghềnh ráng, Phương mai, Mũi én, bài ca
B. Ghềnh ráng, Phương mai, mạn thuyền, Hàn mặc Tử
C. Ghềnh ráng, Phương mai, Mũi én, Sóng chiều
D. Ghềnh ráng, Phương mai, Mũi én, Hàn mặc Tử
Câu 12: Cặp quan hệ từ trong câu văn "Chẳng những nó không thông minh mà nó còn lười học." biểu thị mối quan hệ gì giữa các vế câu? *
10 điểm
A. Tăng tiến
B. Nguyên nhân - Kết quả
C. Điều kiện - Kết quả
D. Tương phản
Câu 13: Cặp quan hệ từ trong câu văn "Tuy nó không thông minh nhưng chăm học." biểu thị mối quan hệ gì giữa các vế câu? *
10 điểm
A. Giả thiết - Kết quả
B. Tăng tiến
C. Tương phản
D. Nguyên nhân - Kết quả
Câu 14: Câu ghép nào dưới đây biểu thị mối quan hệ tăng tiến? *
10 điểm
A. Do Linh luôn cố gắng hoàn thành nhiệm vụ nên cô ấy luôn có được sự tin cậy từ mọi người.
B. Nếu Bình không tập trung học tập thì kì thi sắp tới sẽ khó đạt được số điểm như mong đợi.
C. Dù chiếc xe đạp đã cũ nhưng Trang vẫn luôn giữ gìn rất cẩn thận.
D. Hằng chẳng những chăm chỉ mà bạn ấy còn xinh đẹp.
Câu 15: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để có câu ghép: "....đường mưa rất trơn......Minh phải cẩn thận điều khiển xe đạp sao cho khỏi ngã." *
10 điểm
A. Vì - nên
B. Hễ - thì
C. Tuy - nhưng
D. Chẳng những - mà còn
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4; C
Câu 5: D
Câu 6: B
Câu 7: B
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1/4 dm3 = ...............................cm3 b) 24685 cm3 = .............................dm3
c) 0,08 dm3 = ..........................cm3 d) 40 phút = .................................giờ
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1/4 dm3 = 250 m3 b) 24685 cm3 = 24,685 dm3
c) 0,08 dm3 = 80 cm3 d) 40 phút = 2/3 giờ
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1/4 dm3 = 250 cm3 b) 24685 cm3 = 24,685 dm3
c) 0,08 dm3 = 80 cm3 d) 40 phút =2/3 giờ
a) 1/4 dm3 = 250 m3 b) 24685 cm3 = 24,685 dm3
c) 0,08 dm3 = 80 cm3 d) 40 phút = 2/3 giờ
điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m3= .................dm3; 1m3 gấp ...................dm3
b) 1m3=..................cm3; 1m3 gấp ....................cm3
c) 1dm3= 1/............m3; 1cm3= 1/....................m3
d)1dm3=0,...............m3; 1cm3= 0,.................m3
Nhớ tk nha
a) 1m3= 1000 dm3 1m3 gấp 1000 lần dm3
b) 1m3=1000 000 cm3 1m3 gấp 1000 000 lần cm3
c) 1 dm3= 1/1000 m3 1cm3= 1/1000 000 m3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 d m 3 = … … … c m 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10cm3 = ................dm3 1,002dm3 = ............cm3
40,6 m3 = ..................cm3 1,2m3 = ............... dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10cm3 = .......0,01.........dm3 1,002dm3 = ......1002......cm3
40,6 m3 = .......40600000...........cm3 1,2m3 = .......1200........ dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10cm3 = .......0,01.........dm3 1,002dm3 = ......1002......cm3
40,6 m3 = .......40600000...........cm3 1,2m3 = .......1200........ dm3