Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây có thể sử dụng để điều chế muối Fe(III)?
A. FeO + HCl
B. FeCO 3 + HNO 3 loãng
C. Fe OH 2 + H 2 SO 4 loãng
D. Fe + Fe NO 3 3
Câu 28: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. Fe + dd HCl B. Fe+ Cl2 C. Fe + CuSO4 D. Fe + S.
b.Fe và Cl2
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
Cặp chất nào sau đây để điều chế khí H2 trong pḥòng thí nghiệm:
A. Fe và H2SO4 B. CuO và HCl. C. FeO và HCl. D. Ag và H2O
cho 21,6 gam hỗn hợp A gồm fe,feo,feco, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 7,3%. Sau phản ứng thấy thoát ra hỗn hợp khí có tỉ khối với h2 là 15 và trong dung dịch sau phản ứng chúa 31,75gam muối clorua .a, tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng. b, tính phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A
Mong MN giúp mình nhanh với , mình đang rất gấp
Cảm ơn mọi người nhiều nhà 😘😘
a)
Gọi $n_{Fe} = a ; n_{FeO} = b; n_{FeCO_3} = c \Rightarrow 56a + 72b + 116c = 21,6(1)$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O$
$FeCO_3 + 2HCl \to FeCl_2 + CO_2 + H_2O$
\(\dfrac{2a+44c}{a+c}=15.2=30\left(2\right)\)
$n_{FeCl_2} = a + b + c= \dfrac{31,75}{127} = 0,25(3)$
Từ (1)(2)(3) suy ra a = 0,05 ; b = 0,1 ; c = 0,1
$n_{HCl} = 2a + 2b + 2c =0,5(mol)$
$m_{dd\ HCl} = \dfrac{0,5.36,5}{7,3\%} = 250(gam)$
$\%m_{Fe} = \dfrac{0,05.56}{21,6}.100\% = 12,96\%$
$\%m_{FeO} = \dfrac{0,1.72}{21,6}.100\% = 33,33\%$
$\%m_{FeCO_3} = 53,71\%$
Có thể điều chế FeCl2 từ phương pháp nào sau đây? A. Cho Fe tác dụng với dd HCl. B. Cho bột FeO tác dụng với dd HCl. C. Cho bột Fe tác dụng với dd CuCl2. D. Cả 3 phương pháp trên.
D cả 3 phương án trên nhé
\(Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\)
\(FeO+2HCl->FeCl_2+H_2O\)
\(Fe+CuCl_2-^{t^o}>FeCl_2+Cu\)
Bài 1: a) Đi từ muối ăn, nước, sắt. Viết các phương trình phản ứng điều chế Na, FeCl2, Fe(OH)3
b) Từ FeS2, O2, H2O. Viết các phương trình phản ứng điều chế 3 oxit, 3 axit, 3 muốic) Từ các dd: CuSO4, NaOH, HCl, AgNO3 có thể điều chế được những muối nào? những oxit bazo nào? Viết các PTHH để minh họaCâu 2: Để điều chế FeCl2 có thể cho Fe tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cl2.
B. dd HCl
C. dd ZnCl2
D. dd AlCl3
Câu 2: Để điều chế FeCl2 có thể cho Fe tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cl2.
B. dd HCl
C. dd ZnCl2
D. dd AlCl3
Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dd HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt (III), người ta có thể cho thêm vào dung dịch FeCl2 một lượng dư chất nào sau đây ?
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ca.
Đáp án B
Vì Fe tác dụng với Fe3+ tạo ra Fe2+
Câu 5: Những cặp chất nào sau đây dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm ?
A. HCl và FeO. B. KMnO4 và Zn. C. Na và H2O D. Zn và HCl
Câu 1 Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.C. KHCO3. D. HCl, H2SO4 Câu 2 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? A. CuSO4 + HNO3.B. Zn + HCl. C. Na2CO3 + HNO3.D. NaCl + KNO3. Câu 3 Dung dịch NaOH dư tác dụng với X cho kết tủa. X là A. Zn(OH)2.B. MgCl2.C. HCl.D. NaHCO3. Câu 4: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 0,01M nồng độ của Fe3+ là A. 0,02M.B. 0,01M.C. 0,12M.D. 0,03M. Câu 5: Cho 2,925 gam NaCl tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,175.B. 14,35.C. 8,50.D. 42,50. Câu 7: Dung dịch các chất điện li dẫn được điện là do sự chuyển dịch tự do của A. các phân tử chất tan. B. các electron.C. các proton. D. các ion. Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HNO2, CH3COOH, HCl, H2SO4. Dung dịch dẫn điện tốt nhất làA. HCl. B. HNO2. C. CH3COOH. D. H2SO4. Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,15 M thu được 250 ml dung dịch có pH= x và m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 13 và 1,165 gam. B. 1 và 2,33 gam. C. 13 và 1,7475 gam.D. 1 và 1,165 gam. Câu 15: Cho 2 dung dịch NaOH và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol và có pH lần lượt là a và b. Khi đó A. a < 7.B. a = b.C. a > b.D. a < b. Giải chi tiết giùm mình vs