Tập xác định của hàm số y= cosx là:
A. [-1;1]
B. R\{k;π},k∈Z
C. R
D. R\{π/2+kπ};kZ
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y=cosx
có tập xác định là R
B. Hàm số y=cosx
có tập giá trị là [-1;1]
C. Hàm số y=cosx
là hàm số lẻ
D. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ 2π
Xét bốn mệnh đề sau:
1 : Hàm số y = s inx có tập xác định là R
2 : Hàm số y = c osx có tập xác định là R
3 Hàm số y = tan x có tập xác định là R
4 Hàm số y = cot x có tập xác định là R
Tìm số phát biểu đúng.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án là B
• Hàm số y = sin x ; y = cos x có tập xác định D = ℝ .
• Hàm số y = tan x & y = cot x có tập xác định lần lượt D = ℝ \ π 2 + k π ; D = ℝ \ k π .
Tập xác định của hàm số y = 1 - sin x 1 + cos x là
y = 1 + cos x 1 - cos x Tập xác định của hàm số là:
Tập xác định của hàm số y = 1 + cos x 1 - cos x là:
Tập xác định của hàm số y = 1 + cos x 1 - cos x là
A. y / k π ; k ∈ R
B. ∅
C. ∅
D. y / π 2 + k 2 π ; k ∈ R
Đáp án là C
Ta thấy 1 + cos x ≥ 0 ; 1 - cos x ≥ 0 nên hàm số xác định ⇔ cos x # 1 ⇔ x # k 2 π
Tập xác định của hàm số y = 1 + cos x 1 − cos x là:
A. ℝ \ k π ; k ∈ ℤ .
B. ℝ
C. ℝ \ k 2 π ; k ∈ ℤ .
D. ℝ \ π 2 + k 2 π ; k ∈ ℤ .
Đáp án C
Ta thấy 1 + c osx ≥ 0;1-cosx ≥ 0 nên hàm số xác định ⇔ c osx ≠ 1 ⇔ x ≠ k2 π
Tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{1-cosx}{tanx}\) là
Ta có hàm số: \(y=\dfrac{1-cosx}{tanx}\) hàm số được xác định khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\tanx\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\x\ne k\pi\end{matrix}\right.\left(k\in Z\right)\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
Tập xác định của y là:
\(D=R\backslash\left(\dfrac{k\pi}{2};k\in Z\right)\)
c1 tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{sin2x+cosx}{tanx-sinx}\)
c2 tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{1+cot^22x}\)
c3 tập xác định của hàm số \(y=cot\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
1.
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\tanx-sinx\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\\dfrac{sinx}{cosx}-sinx\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\sinx\ne0\\cosx\ne1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
2.
ĐKXĐ: \(sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
3.
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}sin\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\\cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow sin\left(2x-\dfrac{\pi}{2}\right)\ne0\Leftrightarrow cos2x\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}\)
câu 2 ..... \(\dfrac{cos^22x}{sin^22x}=cot^22x\) nên suy ra sin2x khác 0 đúng hơm
còn câu 3, tui ko hiểu chỗ sin(2x-pi/4).. sao ở đây rớt xuống dợ