Cho các biểu thức
3 x + 7 + 3 x ; - 1 3 x 2 y ( 1 + x + 2 y ) ; 3 x 2 + 6 x + 1 ; x 2 - 2 z + a 3 x + 1 ( a là hằng số ).
Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 1: Biểu thức toán học 3x3 + x2 + 7 được biểu diễn trong Pascal sẽ là
A. 3x*x* x + x*x + 7
B. 3*x*x + x*x + 7
C. 3*x*x*x + x2 + 7
D. 3*x*x*x + x*x + 7
Câu 2: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không được ghi bằng kí hiệu Pascal?
A. a – b * a/b
B. a/b + c/d
C. \(\dfrac{a}{b}-\dfrac{a}{c}\)
D. a – b + a – b
Câu 3: Từ khóa dùng để khai báo biến trong NNLT Pascal?
A. Program; B. Const C. Uses; D. Var
Câu 4: Real là kiểu dữ liệu:
A. Số nguyên B. Số thực C. Logic D. Xâu kí tự
Câu 5: Integer là kiểu dữ liệu:
A. Số nguyên B. Số thực C. Logic D. Xâu kí tự
Câu 6: Trong NNLT Pascal, cú pháp khai báo hằng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var < danh sách hằng>:= <giá trị hằng>;
B. Var < danh sách hằng>= <giá trị hằng>;
C. Const < danh sách hằng> = <giá trị hằng>;
D. Const < danh sách hằng>:= <giá trị hằng>;
Câu 7: Kết quả câu lệnh writeln(‘4/3= ’,4/3:2:2)?
A. 4/3= 1.3333
B. 4/3= 1.333
C. 4/3= 1.33
D. 4/3= 1.3
Câu 8: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là hợp lệ?
A. Var : a:integer; B. Var : a: integer
C. Var a: integer D. Var a:integer;
Câu 9: Cú pháp khai báo biến nào sau đây hợp lệ:
A. Var P, x: real; B. const Pi=3.14;
C. var A, b:= real; D. Const V=500;
Câu 10: Kết quả của câu lệnh writeln(20+5,’=20+5’);
A. 20+5=25
B. 25=25
C.25=20+5
D. 25=5+20
Câu 11: Biểu thức toán ax2+bx+c bằng các kí hiệu trong Pascal:
A. a*x2+bx+c
B. a*x2+b*x+c
C. a*(x*x)+b*x+c
D. a(x*x)+bx+c
Câu 12: Phép toán 16 div 2?
A. 6
B. 7
C. 8
Câu 13: Cần khai báo hằng Pi có giá trị bằng 3.14 . Khai báo nào sau đây là đúng
A. Pi: real;
B. Const Pi:= 3.14;
C. Var Pi=3.14;
D. Const Pi=3.14;
D. 9
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
A. (3 5) :8 3 B. 3 7 x C. x y 2 4 D. (3 ) x y
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là biểu thức đại số?
A. 2.5 9.3 2 2 5 B. 2 3 x 3 C. 75 3.2
5
D.
x 0
.
Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x y x 2 3 5 B. 2 3 1 xy x C. 2 3 1 x x 3 D. 2 4 1 x z 3
Câu 4: Sắp xếp 6 5 8 3 4 x x x x 3 4 6 2 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2 B. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2
C. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2 D. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2
Câu 5: Bậc của đa thức 5 7 5 x x x 2 4 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Nghiệm của đa thức A x x ( ) 5 là:
A. 0 B. 1 C. 5 D. 5
Câu 7: Cho biểu đồ sau:
Phim có tỉ lệ yêu thích thấp nhất là :
A. Phim hoạt hình. B. Phim hình sự. C. Phim hài. D. Phim phiêu lưu mạo hiểm.
Câu 8: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:
14%
36%
25%
25%
Phim hài Phim phiêu lưu mạo hiểm
Phim hình sự Phim hoạt hình
13
25 20 25 27 19
0
20
40
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy
Số học sinh
Ngày trong tuần
Số học sinh đến trường bằng xe đạp của lớp 7A
trong một tuần
Số học sinh đi xe đạp nhiều nhất vào ngày nào trong tuần?
A. Thứ Hai. B. Thứ Ba. C. Thứ Năm. D. Thứ Sáu.
Câu 9: Một hộp có 7 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Số phần tử của tập hợp A gồm các
kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 10: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số
chấm nhiều hơn 6”.
A. 1 B. 2
5
C. 1
5
D. 0
Câu 11: Cho tam giác ABD và tam giác HIK cóAB IK AD HK DB IH , , . Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. BAD HIK B. ABD IKH
C. DAB KHI D. ABD KIH
Câu 12: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.MN MH B.MP MH
C.MP HP D.MN NH
Câu 13: Cho hình vẽ, khoảng cách từ điểm A đến đường
thẳng d là
A. AH B. AB
C. AC D. AD
Câu 14: Đường thẳng d được gọi là
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. Đường vuông góc
C. Đường xiên
D. Đường trung tuyến của tam giác
Câu 15: Quan sát hình vẽ và cho biết đường d là đường gì của tam giác PQR.
A.Đường cao B. Đường trung tuyến
C. Đường phân giác D. Đường trung trực
Câu 16: Quan sát hình và cho biết đoạn thẳng nào là đường trung tuyến của tam giác tương ứng
d |
Q
P
R
B C
A D
F G H
E
T V
S
J A
G
H I
A.Đoạn thẳng AD B. Đoạn thẳng EG C.Đoạn thẳng GJ D.Đoạn thẳng SA
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một tam giác có hai trọng tâm
B. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.
C. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
D. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.
Câu 17: Giá trị của biểu thức x y tại x y 1, 2 là
A. 4 B. 8 C. 3 D. 1
Câu 18: Cho D x x x ( ) 2 9 17 2 . Kết quả của D2 bằng
A. -9 B. 9 C. 1 D. -1
Câu 19: Đa thức R(x) = P(x) + Q(x) biết P x x ( ) 2 5 2 và Q x x ( ) 3 2 .
A. R x x ( ) 5 5 2 . B. R x x ( ) 5 2 . C. R x x ( ) 5 5 2 . D. R x x ( ) 5 2
Câu 20: Đa thức H x M x N x ( ) ( ) ( ) , biết M x x ( ) 5 1 3 và N x x ( ) 2 3
A. H x x ( ) 7 1 3 . B. H x x ( ) 10 3 C. H x x ( ) 3 1 3 . D. H x x ( ) 10 1 3 .
Câu 21: Kết quả của phép tính 3x .2x 2 3 bằng
A. 6x5 B. 6x5 C. 6x6 D. 6x6
Câu 22: Kết quả của phép tính x x 5 bằng
A. x 5 2 B. x 2 5x C. 2x 5 D. 2x - 5
Câu 23: Kết quả của phép tính x 5x : (x 5) 2 bằng :
A. x B. x2 C.x 5 D.5
Câu 24: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của cây hoa hồng trong 5 ngày như hình sau:
Từ ngày thứ hai đến ngày thứ ba cây hoa hồng tăng bao nhiêu cm?
A. 0,3 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 0,25 cm
Câu 25: Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm chia hết cho 4” trong trò chơi
gieo xúc xắc một lần là
A. 1
3
B. 1
2
C. 1
6
D. 5
6
Câu 26: ABC và DEF có AB DE ; A D , AC DF thì ABC DEF theo trường hợp :
A. Góc - cạnh - góc B. Cạnh huyền - góc nhọn
C. Cạnh - góc- cạnh D. Cạnh - cạnh - cạnh
Câu 27: Cho tam giác MPQ có MP QP .Vậy tam giác MPQ là:
A. Tam giác cân tại M . B.Tam giác cân tại P C. Tam giác cân tại Q . D. Tam giác đều.
Câu 28: ABC và DEF có AB DE ; A D 90 0 . Thêm điều kiện nào sau đây để
ABC DEF theo trường hợp cạnh huyền -cạnh góc vuông.
A. B F B. B E C. BC EF D. AC DF
Câu 29: Cho tam giác MNP cân tại P có M 60 . Khi đó
A. MNP vuông cân tại P B. MNP vuông cân tại M
C. MNP là tam giác đều D. MNP vuông tại P
Câu 30: Cho hình vẽ dưới đây, biết AE = CE, DE = BE. Khẳng định đúng là
A. ΔAED=ΔCBE B. ΔAED=ΔBEC
C. ΔAED=ΔEBC D. ΔAED=ΔCEB
chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biểu thức; (3 x + 7) (2 x + 3) -( 3 x -5) ( 2 x + 11)
Ta có (3x + 7)(2x + 3) - (3x - 5)(2x + 11)
= (6x2 + 23x + 21) - (6x2 + 23x - 55)
= 6x2 + 23x + 21 - 6x2 - 23x + 55
= 76
=> Biểu thức trên không phụ thuộc vào biến
Trong các biểu thức đại số sau:
A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3;C=-5;D=1/2x^2yz;E=3/5xy(-x^4y^2);F=3/7+x^2y
a;Biểu thức nào là đơn thức
b;Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó
a: \(A=\dfrac{2}{3}xy^2z\cdot\left(-27\right)x^6y^3=-18x^7y^5z\)
C=-5
\(D=\dfrac{1}{2}x^2yz\)
\(E=\dfrac{3}{5}xy\cdot\left(-x^4y^2\right)=-\dfrac{3}{5}x^5y^3\)
\(F=x^2y+\dfrac{3}{7}\)
Các biểu thức A,D,E là đơn thức
b: Không có cặp đơn thức nào đồng dạng
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến?
\(3 + 6y\); \(7{x^2} + 2x - 4{x^4} + 1\);
\(\dfrac{2}{{x + 1}}\); \(\dfrac{1}{3}x - 5\).
Các đa thức 1 biến là :
\(3 + 6y;7{x^2} + 2x - 4{x^4} + 1;\dfrac{1}{3}x - 5\)
Cho 2 biểu thức: A = \(\dfrac{x+7}{3\sqrt{x}}\) và B = \(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-3}+\dfrac{7\sqrt{x}+3}{9-x}\)với x>0, x≠9
Tìm GTNN của biểu thức P = A.B
Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và B đồng thời chia hết cho biểu thức C: a, A= x^3.y^3n-1, B=x^3n.y^7-2n và C= 6x^n.y^4
b, A=x^2n.y^6-3n.z^2, B=x^3.y^3-2n
C=x^3.y^4
Bài 1 : Trong các biểu thức đại số sau : A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3 ; C=-5 ; D=1/2x^2yz ; E=3/5xy^2z(-x^4y^2) ; F=3/7+x^2y a. Biểu thức nào là đơn thức ? b. Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó . c. Tính A +E, A-E , A*E rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn
tìm x sao cho giá trị biểu thức 2-5x không nhỏ hơn giá trị biểu thức 3(2-x)
tìm x sao cho giá trị của biểu thức-4x+3 không vượt quá giá trị của biểu thức : 5x-7
>_ là lớn hơn hoặc bằng nha do bị lỗi chính tả
_< là bé hơn hoặc bằng
A,
2-5x >_ 3(2-x)
⇔ 2-5x >_ 6-3x
⇔ -5x+3x >_ 6-2
⇔ -2x >_ 3
⇔ x _< \(\dfrac{-3}{2}\)
Tập nghiệm { x / x _< \(\dfrac{-3}{2}\)}
B,
-4x + 3 _< 5x - 7
⇔ -4x - 5x _< -7 - 3
⇔ -9x _< -10
⇔ x >_ \(\dfrac{10}{9}\)
Tập nghiệm { x / x >_ \(\dfrac{10}{9}\) }
Cho x, y, z là các số nguyên thoả mãn x + xy + y = 1 ; y + zy + z = 3; z + xz + x = 7. Tính giá trị
của biểu thức M = x + y^2 + z^3
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}xy+x+y+1=2\\yz+y+z+1=4\\zx+z+x+1=8\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x+1\right)\left(y+1\right)=2\\\left(y+1\right)\left(z+1\right)=4\\\left(z+1\right)\left(x+1\right)=8\end{matrix}\right.\) (1)
Nhân vế với vế
\(\Rightarrow\left[\left(x+1\right)\left(y+1\right)\left(z+1\right)\right]^2=64\)
\(\Rightarrow\left(x+1\right)\left(y+1\right)\left(z+1\right)=\pm8\)
- Với \(\left(x+1\right)\left(y+1\right)\left(z+1\right)=8\) (2) chia vế cho vế của 2 với từng pt của (1) ta được:
\(\left\{{}\begin{matrix}z+1=4\\x+1=2\\y+1=1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=0\\z=3\end{matrix}\right.\)
- Với \(\left(x+1\right)\left(y+1\right)\left(z+1\right)=-8\) (2) chia vế cho vế của (2) cho từng pt của (1)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}z+1=-4\\x+1=-2\\y+1=-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=-2\\z=-5\end{matrix}\right.\)