Các biểu thứcđều chứa các biến ở mẫu nên không phải đa thức
Có hai đa thức là
Chọn đáp án A
Các biểu thứcđều chứa các biến ở mẫu nên không phải đa thức
Có hai đa thức là
Chọn đáp án A
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
A. (3 5) :8 3 B. 3 7 x C. x y 2 4 D. (3 ) x y
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là biểu thức đại số?
A. 2.5 9.3 2 2 5 B. 2 3 x 3 C. 75 3.2
5
D.
x 0
.
Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x y x 2 3 5 B. 2 3 1 xy x C. 2 3 1 x x 3 D. 2 4 1 x z 3
Câu 4: Sắp xếp 6 5 8 3 4 x x x x 3 4 6 2 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2 B. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2
C. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2 D. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2
Câu 5: Bậc của đa thức 5 7 5 x x x 2 4 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Nghiệm của đa thức A x x ( ) 5 là:
A. 0 B. 1 C. 5 D. 5
Câu 7: Cho biểu đồ sau:
Phim có tỉ lệ yêu thích thấp nhất là :
A. Phim hoạt hình. B. Phim hình sự. C. Phim hài. D. Phim phiêu lưu mạo hiểm.
Câu 8: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:
14%
36%
25%
25%
Phim hài Phim phiêu lưu mạo hiểm
Phim hình sự Phim hoạt hình
13
25 20 25 27 19
0
20
40
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy
Số học sinh
Ngày trong tuần
Số học sinh đến trường bằng xe đạp của lớp 7A
trong một tuần
Số học sinh đi xe đạp nhiều nhất vào ngày nào trong tuần?
A. Thứ Hai. B. Thứ Ba. C. Thứ Năm. D. Thứ Sáu.
Câu 9: Một hộp có 7 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Số phần tử của tập hợp A gồm các
kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 10: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số
chấm nhiều hơn 6”.
A. 1 B. 2
5
C. 1
5
D. 0
Câu 11: Cho tam giác ABD và tam giác HIK cóAB IK AD HK DB IH , , . Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. BAD HIK B. ABD IKH
C. DAB KHI D. ABD KIH
Câu 12: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.MN MH B.MP MH
C.MP HP D.MN NH
Câu 13: Cho hình vẽ, khoảng cách từ điểm A đến đường
thẳng d là
A. AH B. AB
C. AC D. AD
Câu 14: Đường thẳng d được gọi là
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. Đường vuông góc
C. Đường xiên
D. Đường trung tuyến của tam giác
Câu 15: Quan sát hình vẽ và cho biết đường d là đường gì của tam giác PQR.
A.Đường cao B. Đường trung tuyến
C. Đường phân giác D. Đường trung trực
Câu 16: Quan sát hình và cho biết đoạn thẳng nào là đường trung tuyến của tam giác tương ứng
d |
Q
P
R
B C
A D
F G H
E
T V
S
J A
G
H I
A.Đoạn thẳng AD B. Đoạn thẳng EG C.Đoạn thẳng GJ D.Đoạn thẳng SA
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một tam giác có hai trọng tâm
B. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.
C. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
D. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.
Câu 17: Giá trị của biểu thức x y tại x y 1, 2 là
A. 4 B. 8 C. 3 D. 1
Câu 18: Cho D x x x ( ) 2 9 17 2 . Kết quả của D2 bằng
A. -9 B. 9 C. 1 D. -1
Câu 19: Đa thức R(x) = P(x) + Q(x) biết P x x ( ) 2 5 2 và Q x x ( ) 3 2 .
A. R x x ( ) 5 5 2 . B. R x x ( ) 5 2 . C. R x x ( ) 5 5 2 . D. R x x ( ) 5 2
Câu 20: Đa thức H x M x N x ( ) ( ) ( ) , biết M x x ( ) 5 1 3 và N x x ( ) 2 3
A. H x x ( ) 7 1 3 . B. H x x ( ) 10 3 C. H x x ( ) 3 1 3 . D. H x x ( ) 10 1 3 .
Câu 21: Kết quả của phép tính 3x .2x 2 3 bằng
A. 6x5 B. 6x5 C. 6x6 D. 6x6
Câu 22: Kết quả của phép tính x x 5 bằng
A. x 5 2 B. x 2 5x C. 2x 5 D. 2x - 5
Câu 23: Kết quả của phép tính x 5x : (x 5) 2 bằng :
A. x B. x2 C.x 5 D.5
Câu 24: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của cây hoa hồng trong 5 ngày như hình sau:
Từ ngày thứ hai đến ngày thứ ba cây hoa hồng tăng bao nhiêu cm?
A. 0,3 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 0,25 cm
Câu 25: Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm chia hết cho 4” trong trò chơi
gieo xúc xắc một lần là
A. 1
3
B. 1
2
C. 1
6
D. 5
6
Câu 26: ABC và DEF có AB DE ; A D , AC DF thì ABC DEF theo trường hợp :
A. Góc - cạnh - góc B. Cạnh huyền - góc nhọn
C. Cạnh - góc- cạnh D. Cạnh - cạnh - cạnh
Câu 27: Cho tam giác MPQ có MP QP .Vậy tam giác MPQ là:
A. Tam giác cân tại M . B.Tam giác cân tại P C. Tam giác cân tại Q . D. Tam giác đều.
Câu 28: ABC và DEF có AB DE ; A D 90 0 . Thêm điều kiện nào sau đây để
ABC DEF theo trường hợp cạnh huyền -cạnh góc vuông.
A. B F B. B E C. BC EF D. AC DF
Câu 29: Cho tam giác MNP cân tại P có M 60 . Khi đó
A. MNP vuông cân tại P B. MNP vuông cân tại M
C. MNP là tam giác đều D. MNP vuông tại P
Câu 30: Cho hình vẽ dưới đây, biết AE = CE, DE = BE. Khẳng định đúng là
A. ΔAED=ΔCBE B. ΔAED=ΔBEC
C. ΔAED=ΔEBC D. ΔAED=ΔCEB
Cho các biểu thức:
\(\dfrac{1}{a}x^2y^3\); \(2ax^2y^3\); \(\left(a+1\right)x^2y^3\); \(\dfrac{3a}{x}x^2\); \(\dfrac{2a}{y}y^3\)
Gọi a là hằng số; x,y là biến thì trong các biêu thức trên đâu là đơn thức và các đơn thức đó có đồng dạng không?
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2
câu 1 chỉ ra các đa thức trong các biểu thức
x-2+1/2 ; x^2-3
xyz-ax^2+6 ;a 2x+3
x^2+2/ a^2+1(a là hằng số)
z/x^2+1+xyz
câu 2 tìm đa thức M và N
x^2+y=M-x^2+3y
N-2x+3yx= x^2 +3xy
MK GẤP LẮM LÀM ƠN MẤY BẠN LÀM GIÚP MK NHA
1. Cho x+ y = 1998. Tính giá trị biểu thức:
x(x +5) + y(y + 5) + 2(xy - 3)
2. Cho đa thức: \(f\left(x\right)=x^2+mx-12\) (m là hằng số)
Tìm các nghiệm của đa thức f(x), biết rằng f(x) có một nghiệm là -3
3. Tìm hệ số a, b, c của đa thức \(P\left(x\right)=ax^2+bx+c\)biết P(2) = -4 và P(x) có hai nghiệm là -1 và -2
BT1: Chứng minh 2 biểu thức sau không bằng nhau:
a) A=3(x+y)+5x-y và B=x+y
b) M=(x-1)^2 và N=x^2+1
c) P=x^2-y^2 và Q=x^2+y^2
BT2: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
a) (x-2012)^2 b) (5x-2)^2+100
c) (2x+1)^2-99 d) (x^2-36)^6+ly-5l+2015
BT3: Tính giá trị biểu thức: N=3x^2-3xy+2y^2 tại lxl=1; lyl=3
BT4: Tìm giá trị của biến số để giá trị của mỡi biểu thức sau bằng 0:
a) 9y^2-36 c) lx-2l+4
b) (x-1)(x+1)(x^2+1/2) d) (2y+m)(3y-m) với m là hằng số
BT5: Tính giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) (x-3)^2+(y-1)^2+5
b) lx-3l+x^2+y^2+1
c) lx-100l+(x-y)^2+100
BT6: Tính giá trị của các biểu thức:
a) x^3-6x^2-9x-3 với x=-2/3 b) 2a-5b/a-3b với a/b=3/4
c) 3a-b/2a+7 +3b-a/2b-7 với a-b=7 (a;b\(\ne\)-3,5)
BT7: Cho 2 biểu thức: P9x)=x^4-2ax^2+a^2 ; Q(x)=x^2+(3a+1)+a^2.
Xác định giá trị hằng số a sao cho giá trị P(x0 tại x=1 bằng giá trị của Q(x) tại x=3
BT8*: Với giá trị nào của biến số thì biểu thức sau có giá trị lớn nhất:
a) P(x)=3/(x-2)^2+1 b) Q(x,y)=3-(x+1)^2-(y-2)^2
BT9*: Với giá trị nào của biến số thì biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất:
a) P(x,y)=(x-1)^2+(y+1/2)^2-10 b) Q(x)=29x-1)^2+1/(x-1)^2+2
(Bài đánh dấu "*" là bài khó)
Các bạn làm ơn giúp mình. Mình cần gấp T-T
Các bạn muốn làm bài nào trong 9 bài trên cũng được, mình sẽ tích cho.
1.Cho đơn thức: \(\frac{-2}{3}\) x3y2z(3x2yz)2
a. Thu gọn đa thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức đó.
b. Tính giá trị của đơn thức tại x=1, y=-1, z=2
2. Cho A(x)= ax3 + 4x3- 4x+8 và B(x)= x3- 4bx+c-3 (trong đó a,b,c là các hằng số)
Xác định các hệ số a,b,c để A(x)= B(x)
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức ?
A=1/(a+1).x+xy(x+y) (a là hằng và a≠−1);
B=xy2+a/x+x2y (a là hằng);
D=(x+y+z)/a−3x2y (a là hằng và a≠0);
E=−5xyz+a/z+z/a+x3y2 (a là hằng và a≠0).
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau tại: |x| = \(\dfrac {1}{3}\); |y| = 1
a) A= 2x2 - 3x + 5 b) B= 2x2 - 3xy + y2
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức A sau biết x + y +1 = 0:
A= x (x + y) - y2 (x + y) + x2 - y2 + 2 (x + y) + 3
Bài 3: Cho x.y.z = 2 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:
A= (x + y)(y + z)(z + x)
Bài 4: Tìm các giá trị của các biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) |2x - \(\dfrac {1}{3}\)| - \(\dfrac {1}{3}\) b) |2x - \(\dfrac {1}{3}
\)| - \(\dfrac {1}{3}\) c) |3x + 2\(\dfrac {1}{3}
\)| + |y + 2| = 0 d) (x - 2)2 + (2x - y + 1)2 = 0