Đường gạch gạch trên mặt cắt có dạng
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là:
A. An toàn điện B. Đảm bảo về mặt mĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Khoanh vào đáp án có các từ gạch chân (vì k gạch chân được nên mình sh '...' nhé) khác các đáp án còn lại
1. A. L'e'ft B. Ent'e'r 3. Ah'ea'd 4. Br'ea'k
Khoanh vào đáp án có trọng âm khác các đáp án còn lại
2. A. Enormous B. Expensive C. Dangerous D. Convenient
3. A. Another B. Abundant C.Plentiful D. Expensive
1B
2C
3C
Ý KIẾN RIÊNG CỦA MÌNH! CÓ GÌ SAI MONG BẠN THÔNG CẢM
Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
A. Đường hô hấp B. Đường tiêu hóa
C. Đường máu D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
I. Khoanh tròn đáp án đúngnhất (A, B, C hoặc D ) có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. decided B. missed C. laughed D. looked
2. A. plays B. returns C. remembers D. helps
3. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
4. A. quickly B. lovely C. usually D. sky
II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
1. We’ve been here ……………….. last month.
A. since B. on C. for D. during
2. Do you need any help? - ……………….. I’m fine.
A. No problem. B. Sure. C. No, thank you. D. I’m sorry, I can’t.
3. My cousin is ……………….. to drive a car.
A. old enough B. enough old C. enough young D. B & C are correct
4. The red bicycle is not as expensive……………….. the blue one.
A. so B. like C.more D. as
5. Lan and Ba have to try and do their homework ………………..
A. myself B. themselves C. her self D. yourselves
6. ……………….. did you go to school late? – Because I stayed up late last night.
A. What B. When C. Why D. Where
7. Mr.Tan never has an accident because he drives ………………
A. careful B. slow C. carefully D. careless
8. My friend usually tells me jokes. He is ………………..
A. sociable B. reserved C. helpful D. humorous
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. They (not go) ……………….......... to school since last Monday.
2. She (be) …………....................... in Hue last summer vacation.
3. I used to (look) ……………….......... after my younger sister when I was 10 years old.
4. My brother hates (cook) ………………............. meals.
IV. Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng thích hợp để hoàn thành các câu sau.
1. Alexander Graham Bell is a great …………………………in the world. (INVENT)
2. I like this food very much. It's very …………………. ............ . (TASTE )
V. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau.
In the first year of secondary school, Ba had some difficulties in learning English. His pronunciation of English words was bad. He did not know how to improve them. One afternoon, his teacher of English told him to wait for her outside the classroom after the lesson. She took Ba to the library and lent him some cassettes of pronunciation drills. Teacher also told him how to use an English - English dictionary to improve his English grammar. “Now, I think you know what you should do”, teacher said. One year later, Ba would win the first prize in the English speaking contest held for secondary school students in his hometown.
1. How was Ba’s pronunciation of English words in the first year of secondary school?
->.........................................................................................................................................
2. Did Ba know how to improve his pronunciation of English words?
->..........................................................................................................................................
3. Where did his teacher take him to after the lesson ?
->..........................................................................................................................................
4. Did Ba win the first prize in the English speaking contest one year later ?
->..........................................................................................................................................
VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
->……………………………...............................................................................................
2. Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)
-> Hoa………..………………………….………………………………..............................
3. The weather is warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…” để nối câu )
……………………………………………………………………………………...................
4. She have learnt English for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)
A B C D
->……………………………………………………………………………………...............
I. Read the passage and answer the questions
Among the festivals celebrated by some of Asian people is the Moon Cake Festival, also known as the Mid-August Festival. Large numbers of small round moon cakes are eaten on this day, and children enjoy carrying colorful paper lanterns come in all shapes: the more popular ones are shaped brightest on the night of the Moon Cake Festival. As the moon rises, tables are placed outside the house and women make offerings of fruit and moon cakes to the Moon Goddess.
1. Is the Moon Cake Festival also called Mid. August Festival?
…………………………………………………………………………..
2. What do children often eat on that day?
…………………………………………………………………………..
3. What do children enjoy carrying on that day?
…………………………………………………………………………..
4. Where are the tables placed?
.............................................................................................................
5. What do women make?
..............................................................................................................
II. Read the passage again and choose T or F
1. European celebrate the Moon Cake Festival. ..................
2.The Moon Cake Festival is also known as Mid. August Festival. ............
3. People eat large numbers of small round moon cakes on this day. ...........
4.The children enjoy colorful paper lanterns. .............
5.Tables are placed in the house as the moon rises. .................
III Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one
1. “I like sports” Lan said
Lan said ………………………………………………………………………
2. Bell invented the telephone in 1876.
The telephone ………………………………………………………………………
3. Could you give me the book, please?
Would you mind…………………………………………………………..........?
IV. order the words to complete the sentences
1. the/I/am/studying/in order to/exam/pass/hard.
…………………………………………………………………………………
2. Nam/liked/music/he/said.
…………………………………………………………………………………
3. live / in / months / going / England / they / two / are / to.
………………………………………………………………………………………
4. already / Ba / finished / homework / has / his.
…………………………………………………………………………………
5. Would/mind/the/opening/door/you?
............................................................................................................................
6.I/going/see/movie//suggest/a/to.
............................................................................................................................
Từ thế kỉ XVIII, loài người đã biết sử dụng điện để: A. Sản xuất B. Phục vụ đời sống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng:
A. Có các góc tạo thành có 1 góc vuông.
B. Có các góc tạo thành có 2 góc vuông.
C. Có các góc tạo thành có 3 góc vuông.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Tìm thương
a) aaa:a ( a có gạch trên đầu)
b)abab:ab (tất cả đều gạch trên đầu)
c) abc abc:abc (tất cả đều gạch trên đầu)
a)aaa/a=111
b)abab/ab=101
c)abc abc/abc=1001
a) aaa:a = 111
b) abab:ab = 101
c) abc abc : abc = 1001 k nha
Cho đường thẳng và điểm không thuộc đường thẳng, khi đó:
A. Vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua A.
B. Vẽ được một và chỉ một đường thẳng vuông góc với xy.
C. Vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua A và vuông góc với .
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 1. Để di chuyển theo một hình tam giác đều, nhân vật cần?
A. Cả hai đáp án trên đều sai
B. Cả hai đáp án trên đều đúng
C. Quay trái 120 độ
D. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh tam giác. Vi dụ, di chuyển 60 bước
Câu 2. Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật toán:
- B1: Nếu a >b, kết quả là ″a lớn hơn b″ và chuyển đến Bước 3
- B2: Nếu a < b, kết quả là "a nhỏ hơn b"; ngược lại, kết quả là ″a bằng b″
- B3: Kết thúc thuật toán
A. Đáp án khác B. So sánh hai số a và b
C. Tìm số lớn hơn trong hai số D. Hoán đổi giá trị hai biến a và b
Câu 3. Xác định bài toán - điều kiện cho trước (input) của bài toán tính chu vi tam giác.
A. 3 cạnh của tam giác B. Diện tích tam giác
C. Chu vi tam giác D. Chiều cao của tam giác
Câu 4. Mô tả một thuật toán pha trà mời khách theo thứ tự.
(1) Tráng ấm, chén bằng nước sôi
(2) Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
(3) Cho trà vào ấm
(4) Rót trà ra chén để mời khách.
A. (1) - (3) – (4) – (2) B. (1) - (3) – (2) – (4)
C. (3) – (4) – (1) – (2) D. (2) - (4) – (1) – (3)