Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a ) 4 5 ; b ) 3 125 c ) 3 2 a 2 v ớ i a > 0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn 3 2 a 2 v ớ i a > 0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn \(\sqrt{\dfrac{3}{\left(-4\right)^2}}\)
\(\sqrt{\dfrac{3}{\left(-4\right)^2}}=\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{\left(-4\right)^2}}=\dfrac{\sqrt{3}}{4}\)
\(\sqrt{\dfrac{3}{\left(-4\right)^2}}=\dfrac{\sqrt{3}}{4}\)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
\(\sqrt{\frac{1}{A^4}+\frac{1}{A^{ }}}\)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
4 5
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1 600 ; 11 540 ; 3 50 ; 1 - 3 2 27
(Ghi nhớ: Khử căn ở mẫu tức là nhân cả tử và mẫu với thừa số có chứa căn.)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn 1 600 ; 11 540 ; 3 50 ; 5 98 ; 1 - 3 2 27
(Ghi nhớ: Khử căn ở mẫu tức là nhân cả tử và mẫu với thừa số có chứa căn.)
1) thực hiện phép tính
\(3\sqrt{12}+\dfrac{1}{2}\sqrt{48}-\sqrt{27}\)
2) trục căn thức ở mẫu : \(\dfrac{2}{\sqrt{3}-5}\)
3) khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt{\dfrac{2}{5}}\)
1) Ta có: \(3\sqrt{12}+\dfrac{1}{2}\sqrt{48}-\sqrt{27}\)
\(=3\cdot2\sqrt{3}+\dfrac{1}{2}\cdot4\sqrt{3}-3\sqrt{3}\)
\(=6\sqrt{3}+2\sqrt{3}-3\sqrt{3}\)
\(=5\sqrt{3}\)
2) Ta có: \(\dfrac{2}{\sqrt{3}-5}\)
\(=\dfrac{2\left(\sqrt{3}+5\right)}{\left(\sqrt{3}-5\right)\left(\sqrt{3}+5\right)}\)
\(=\dfrac{2\left(\sqrt{3}+5\right)}{3-25}\)
\(=\dfrac{-2\left(\sqrt{3}+5\right)}{22}\)
\(=\dfrac{-\sqrt{3}-5}{11}\)
3) Ta có: \(\sqrt{\dfrac{2}{5}}\)
\(=\dfrac{\sqrt{2}}{\sqrt{5}}\)
\(=\dfrac{\sqrt{2}\cdot\sqrt{5}}{5}\)
\(=\dfrac{\sqrt{10}}{5}\)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1 600 ; 11 540 ; 3 50 ; 5 98 ; 1 - 3 2 27
(Ghi nhớ: Khử căn ở mẫu tức là nhân cả tử và mẫu với thừa số có chứa căn.)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a b a b ; a b b a ; 1 b + 1 b 2 ; 9 a 2 36 b ; 3 x z 2 x y
(do xy > 0 (gt) nên đưa thừa số xy vào trong căn để khử mẫu)