Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a b a b ; a b b a ; 1 b + 1 b 2 ; 9 a 2 36 b ; 3 x z 2 x y
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a ) 4 5 ; b ) 3 125 c ) 3 2 a 2 v ớ i a > 0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(ab\sqrt{\frac{a}{b}}\)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn 3 2 a 2 v ớ i a > 0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn : a. √3/20 ; b. √5/18 ; c. ab √a/b ( a,b > 0 ) ; d . x/y √y/x ( x,y > 0 ) Giúp mik vs ạ
a: \(\sqrt{\dfrac{3}{20}}=\sqrt{\dfrac{15}{100}}=\dfrac{\sqrt{15}}{10}\)
b: \(\sqrt{\dfrac{5}{18}}=\sqrt{\dfrac{10}{36}}=\dfrac{\sqrt{10}}{6}\)
c: \(ab\sqrt{\dfrac{a}{b}}=ab\cdot\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}=a\sqrt{ab}\)
d: \(\dfrac{x}{y}\sqrt{\dfrac{y}{x}}=\dfrac{x}{y}\cdot\dfrac{\sqrt{y}}{\sqrt{x}}=\sqrt{\dfrac{x}{y}}=\dfrac{\sqrt{xy}}{y}\)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\sqrt{\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{b^2}}\)
(giả thiết các biểu thức có nghĩa)
\(=\sqrt{\dfrac{b+1}{b^2}}=\left[{}\begin{matrix}\dfrac{\sqrt{b+1}}{b}\left(b>0\right)\\-\dfrac{\sqrt{b+1}}{b}\left(-1\le b< 0\right)\end{matrix}\right.\)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn ( giả thiết các biểu thức có nghĩa )
\(\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) ; \(3xy\sqrt{\dfrac{2}{xy}}\)
Giải:
a) \(\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{b}{a}}\)
\(=\sqrt{\dfrac{b}{a}.\left(\dfrac{a}{b}\right)^2}\)
\(=\sqrt{\dfrac{b}{a}.\dfrac{a^2}{b^2}}\)
\(=\sqrt{\dfrac{a^2.b}{ab^2}}\)
\(=\sqrt{\dfrac{a}{b}}\)
Vậy ...
b) \(3xy\sqrt{\dfrac{2}{xy}}\)
\(=\sqrt{\dfrac{2.\left(3xy\right)^2}{xy}}\)
\(=\sqrt{\dfrac{2.9x^2y^2}{xy}}\)
\(=\sqrt{18xy}\)
Vậy ...
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
\(ab\sqrt{\dfrac{a}{b}};\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{b}{a}};\sqrt{\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{b^2}};\sqrt{\dfrac{9a^3}{36b}};3xy\sqrt{\dfrac{2}{xy}}.\)
(Giả thiết các biểu thức có nghĩa).
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
4 5
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1 600 ; 11 540 ; 3 50 ; 1 - 3 2 27
(Ghi nhớ: Khử căn ở mẫu tức là nhân cả tử và mẫu với thừa số có chứa căn.)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn 1 600 ; 11 540 ; 3 50 ; 5 98 ; 1 - 3 2 27
(Ghi nhớ: Khử căn ở mẫu tức là nhân cả tử và mẫu với thừa số có chứa căn.)