Ca(HSO3)2 là chất tan hay không tan
cho em hỏi gốc HSO3, HSO4 có tan trong nước không ạ?
Muối mà có gốc $HSO_3,HSO_4$ đề tan trong nước.
Ví dụ :$NaHSO_3,NaHSO_4$
1.Điền vào chỗ trống những CT thích hợp: a)________ + H2SO4 --------> _______ ⬇️ +_____⬇️ b)______ + HNO3 -------> _________ dd + ______ ⬆️ + ________ c) _______ + Ca(HSO3)2 -----> _______ ⬇️ + ______ dd + _______ 2. Hoà tan 24g h2 Fe-Cu vào dd HCl dư thu được 4,48l H2 đktc a) Xác định % mỗi kim loại trong h2 b) Nếu lấy 24g h2 vào Vl Cl2 đktc. Tìm V
1.
a,\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
b, \(3Cu+8HNO_3\rightarrow3Cu\left(NO_3\right)_2+2NO\uparrow+H_2O\)
c, \(2NaOH+Ca\left(HSO_3\right)_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+Na_2SO_3+2H_2O\)
Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)? *
1 point
Na3PO4 và Ca(OH)2
Ba(OH)2 và Na2SO4
KOH và Na2CO3
NaOH và HCl
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: *
1 point
Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Làm quỳ tím hoá xanh
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại: *
1 point
Al
Cu
Mg
Fe
Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau) *
1 point
CuSO4 và NaCl
CuSO4 và KOH
AlCl3 và Mg(NO3)2
MgCl2 và Ba(NO3)2
Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối *
1 point
NaCl và MgCl2
NaNO3 và Li2CO3
NaCl và BaCl2
Na2SO4 và Na2CO3
cho 1 lượng mạt sắt dư vào dd HCl , phản ứng xong thu được 6,72 lít khí (đktc) . Khối lượng sắt tham gia phản ứng là *
1 point
17,8g
19,8g
18,6 g
16,8g
Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng được với axit. *
1 point
Na2O , MgO , CaO , SO2
N2O5 , MgO , CO , ZnO
Na2O, BaO, CaO , K2O
P2O5 ,SO2 , K2O , Na2O
Khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa 1 ít CuO , hiện tượng quan sát được : *
1 point
CuO bị hòa tan tạo thành dd màu vàng nâu.
CuO bị hòa tan tạo thành dd màu xanh lam.
Tùy chọn CuO bị hòa tan có khí thoát ra.
Không có hiện tượng gì.1
Cặp chất nào tác dụng được với nhau tạo ra hợp chất khí. *
1 point
Fe và dd HCl.
Tùy chọn 1Cu và H2SO4 đặc nóng.
MgO và HCl.
Zn và dd H2SO4.
Cho 100g dung dịch HCl 14,6% phản ứng hoàn toàn với MgO . Hỏi khối lượng MgO tham gia phản ứng là bao nhiêu : ( Cho Mg = 24 , O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 ) *
1 point
8 gam
16 gam
14,6 gam
4 gam
Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? 1. CaCl2 + Na2CO3 2. CaCO3 + NaCl 3. NaOH + HCl 4. NaOH + KCl *
1 point
2 và 4
3 và 4
2 và 3
1 và 2
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: *
1 point
Na2SO4 và K2SO4
Na2CO3 và K3PO4
Na2SO4 và BaCl2
Na2SO4 và Fe2(SO4)3
Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl? *
1 point
Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2
Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl
Dung dịch NaNO3 và CaCl2
Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là: *
1 point
11,2 lít
2,24 lít
1,12 lít
22,4 lítchọn 1
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: *
1 point
Có khí thoát ra
Có kết tủa đỏ nâu
Có kết tủa màu trắng
Có kết tủa trắng xanh
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: *
1 point
P2O5
CO2
SO2
Na2OChất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là *
1 point
K2O
CuO
CaO
P2O5
Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit ? *
1 point
H2
SO2
N2
CO2
Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là: *
1 point
19,7 gam
19,3 gam
19,5 gam
19 gam
Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6 %. Khối lượng ddịch HCl đã dùng là: *
1 point
60 gam
40 gam
50 gam
7, 3 gam
Cho các cụm từ sau: dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa, dung môi, chất tan, độ tan, hiđrat. Hãy chọn từ hay cụm từ điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp:
Ở nhiệt độ xác định, số gam chất tan có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành __(1)__ được gọi là __(2)__ của chất.
Những hợp chất được tạo nên do phân tử chất tan kết hợp với phân tử nước gọi là các __(3)__.
Dung dịch là hỗn hợp đồng chất của __(4)__ và __(5)__.
Dung dịch không thể hòa tan thêm __(6)__ ở nhiệt độ xác định gọi là __(7)__.
Ở nhiệt độ xác định, số gam chất tan có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa được gọi là độ tan của chất.
Những hợp chất được tạo nên do phân tử chất tan kết hợp với phân tử nước gọi là các hiđrat.
Dung dịch là hỗn hợp đồng chất của chất tan và dung môi.
Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan ở nhiệt độ xác định gọi là dung dịch bão hòa.
Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất, được chế thành sơi, tơ, giấy viết. Chất X là
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Tristearin
D. Xenlulozơ
Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là
A. Tristerarin
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
Chọn đáp án C.
Đây là ứng dụng của xenlulozơ, không ai dùng chất béo hay đường hay gạo (tinh bột) làm giấy
Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là
A. Tristerarin
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,
Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,
Muối tan : MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2, FeSO4 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3
Muối không tan : BaSO4 , CaCO3, Fe3 (PO4 )2
mn cho e hỏi là chỉ các chất không tan mới tác dụng được với nước hay là sao ạ
Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2
giúp e vs
Chất tan :
$Na,MgSO_4,NaHCO_3,Ca(HSO_4)_2,FeSO_4,MgSO_4,K_3PO_4,Fe_2(SO_4)_3,Na_2O,NaOH$
Chất không tan :
$BaSO_4,CaCO_3,Fe_3(PO_4)_2,Zn(OH)_2,Fe(OH)_3,Al(OH)_3,CuO,Mg(OH)_2$