Muối mà có gốc $HSO_3,HSO_4$ đề tan trong nước.
Ví dụ :$NaHSO_3,NaHSO_4$
Muối mà có gốc $HSO_3,HSO_4$ đề tan trong nước.
Ví dụ :$NaHSO_3,NaHSO_4$
Hello. Các bn cho mk hõi là NaHSO3 có pưng vs Mg(HSO4)2 Ko ạ
Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,
Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2
giúp e vs
Dầu mỏ có đặc điểm :
A. Dễ tan trong nước.
B. Không tan trong nước và nổi lên mặt nước.
C. Không tan trong nước và chìm dưới nước.
D. Có nhiệt độ sôi là 220 ° C.
Etilen là chất
A. có khối lượng riêng lớn hơn không khí.
B. không màu, dễ tan trong nước.
C. mùi hắc, ít tan trong nước.
D. không màu, không mùi, ít tan trong nước.
M.n cho em hỏi với ạ, có giáo trình nào chuyên sâu về khí CH4 không ạ, nếu có m.n có thể chia sẽ với em được không ạ
Phát biểu đúng là :
A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước.
B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước.
C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trone nước nóng.
D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn xenlulơzơ không tan trong cả nước lạnh và nước nóng.
GIÚP EM VỚI Ạ,EM CẦN GẤP
Hòa tan 48 gam CuO trong 800ml dung dịch H2SO4 1,25M.
Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau phản ứng.Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
SO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)Ca(HSO3)2
Cho mình hỏi Ca(HSO3)2 có phải là kết tủa ko