Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là
a. 98 765 b. 97 865 c. 99 999 d. 56 789
số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: a.98765
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16
B. 27
C. 2
D. 35
Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 12
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11
B. 12
C. 8
D. 10
Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A. 18
B. 4
C. 1
D. 12
Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:
A. 24
B. 23
C. 26
D. 25
Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5
Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5
B. 16
C. 25
D. 135
Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:
A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33
Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 600
B. 450
C. 900
D. 300
Câu 16: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 17:
Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C = 4a
B. C = (a + b)
C. C = ab
D. 2(a + b)
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16
B. 27
C. 2
D. 35
Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 12
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11
B. 12
C. 8
D. 10
Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A. 18
B. 4
C. 1
D. 12
Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:
A. 24
B. 23
C. 26
D. 25
Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5
Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5
B. 16
C. 25
D. 135
Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:
A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33
Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 600
B. 450
C. 900
D. 300
Câu 16: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 17:
Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C=4a
B. \(C=\dfrac{1}{2}\left(a+b\right)\)
C. \(C=\dfrac{1}{2}ab\)
D. C=2(a+b)
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`2,`
`-` Chữ số `5` trong số `2358` nằm ở hàng chục
`=>` Số `5` trong số `2358` có giá trị là `50`
`=> C.`
`3,`
`-` Số tự nhiên liền trước số `99`: `98`
`-` Số tự nhiên liền sau số `99`: `100`
`=>` Cặp STN liền trước và sau số `99` là `(98; 100)`
`=> B.`
`4,`
`-` Tập hợp `A` gồm `A = {2; 3; 4; 5}`
`=>` Các phần tử của tập hợp A là `2; 3; 4; 5`
Xét các đáp án trên `=> B.`
`5,`
Ta có:
`15 \vdots 3; 5`$, \not\vdots 2$
`30 \vdots 2; 3; 5`
`=>` Tổng `15+30` sẽ `\vdots 3; 5`
`=> C.`
`6,`
`18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18`
`=> x \in {9}`
`=> D.`
`7,`
`-` Số nguyên tố là các số chỉ `\vdots` cho `1` và chính nó
`=>` Số nguyên tố trong các số trên là `2`
`=> C.`
`8,`
Ta có:
`3 = 3*1`
`4=2^2`
`=> \text {ƯCLN(3; 4) =} 2^2*3 = 4*3=12`
Vậy, ƯCLN(3; 4) = 12
`=> D.`
`9,`
`13 - 5 + 3`
`= 8 + 3`
`= 11`
`=> A.`
`10,`
`18 \div 3^2*2`
`= 18 \div 9 * 2`
`= 2*2=2^2=4`
`=> B.`
`11,`
`2^4*2`
`=`\(2^{4+1}=2^5\)
`=> D.`
*Áp dụng ct \(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\)*
`12,`
`75 = 5^2*3`
`=> C.`
`13,`
`-` Số chia hết cho `5` là các số có chữ số tận cùng là `0` hoặc `5`
`=>` Tổng `\vdots` cho `5` sẽ là những số `\vdots` cho `5`
`=>` Tổng $\not\vdots$ cho `5` sẽ bao gồm những số không chia hết cho `5` hoặc cả 2
Ta có: `x \in {5; 16; 25; 135}`
`5 \vdots 5 (ktm)`
$16 \not\vdots 5 (tm)$
`25 \vdots 5 (ktm)`
`135 \vdots 5(ktm)`
Vậy, để biểu thức $20+35+x \not\vdots 5$ thì `x \in {16}`
`=> B.`
`14,`
BCNN = `2*3^3*5`
`=> A.`
`15,`
`-` Trong `\Delta` đều, mỗi góc trong `\Delta` đều bằng nhau và có số đo đều bằng `60^0`
`=> A.`
`16, C`
`17, D`
`# \text {KaizuulvG}`
Câu 5. Tích của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 99 900 B. 99 800 C. 90 000 D. 100 798
Câu 6. Tích của số lớn nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 101 898 B. 99 900 C. 100 899 D. 122 877
1 , viết số thích hợp vào chỗ ...
a, Số liền trước của số lớn nhất có 5 chữ số là .........
b , Số liền sau của số bé nhất có 5 chữ số là ...........
c, Số liền trước của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là ................
d, Số liền sau của số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là...........
99998
10001
98764
10235
Chúc học tốt
a)99998
b)10001
c)98764
d)10235
chúc bạn học tốt
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số bé nhất có một chữ số là ......;
Số bé nhất có hai chữ số là ......;
Số liền sau của 29 là ......;
Số liền trước của 51 là ......;
Số lớn nhất có một chữ số là ......;
Số lớn nhất có hai chữ số là ......;
Số liền sau của 99 là ......;
Số liền trước của 100 là ......
Số bé nhất có một chữ số là 0; Số lớn nhất có một chữ số là 9.
Số bé nhất có hai chữ số là 10; Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
Số liền sau của 29 là 30; Số liền sau của 99 là 100.
Số liền trước của 51 là 50; Số liền trước của 100 là 99.
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số của nó bằng 10 là : A;19 B;90 C;91 D;99
97 là: A. số lẻ
B .số lớn nhất có hai chữ số khác nhau
c .số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau
BÀI TẬP VỀ NHÀ 6/5/2023
Bài 1:a) số lẻ liền trước số lớn nhất có năm chữ số là:
A.98765 B.98766 C.98764 D.98767
b) Số lẻ liền trước số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
A.98765 B.98766 C.98764 D.98767
Bài 2:a) một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 8m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Chu vi hình vuông đó là...
b) Tổng của hai số bằng số lớn nhất có bốn chữ số. Nếu bớt ở số hạng thứ nhất đi 69, thêm vào số hạng thứ hai 110 thì tổng hai số lúc này là bao nhiêu?
A.9999 B.10040 C.9040 D.9868
Bài 1:
a, Số lớn nhất có năm chữ số là: 99999
Số lẻ liền trước số lớn nhất có 5 chữ số là: 99999 - 2 = 99997
Trong các đáp án đề bài đã cho không có đáp án nào đúng.
b, Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98765
Số lẻ liền trước số số lớn nhất cso 5 chữ số khác nhau là:
98765 - 2 = 98763
Không có đáp án nào đúng để chọn
Bài 2:
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 8 : 4 = 2 (m)
Diện tích hình chữ nhật là: 8 \(\times\) 2 = 16 (m2)
Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật và bằng 16 m2
Vì 4 \(\times\) 4 = 16
Vậy Cạnh hình vuông là: 4 m
Chu vi hình vuông là: 4 \(\times\) 4 = 16 (m)
b, Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
Tổng hai số là: 9999
Khi bớt ở số hạng thứ nhất đi 69 đơn vị và thêm vào số hạng thứ hai 110 thì tổng hai số lúc này là:
9999 - 69 + 110 = 10040
Chọn B. 100040
Câu 5: (M4- 1 điểm) Trung bình cộng của hai số bằng số lớn nhất có 2 chữ số. Biết một số bằng 100. Tìm số kia? A. 100 B. 99 C. 198 D. 98
Đáp án : D : 98
Vì trung bình cộng của hai số là 99 nhân 2 lên ra tổng là 198 trừ đi số đã cho là 100 nên số còn lại là 98 bạn nhé
Câu 5: (M4- 1 điểm) Trung bình cộng của hai số bằng số lớn nhất có 2 chữ số. Biết một số bằng 100. Tìm số kia?
A. 100
B. 99
C. 198
D. 98
Giải :
Số lớn nhất có 2 chữ số hay trung bình cộng của hai số là : 99
Tổng của hai số đó là :
99 x 2 = 198
Số còn lại là :
198 - 100 = 98
Đáp số: 98
\(\Rightarrow\) Đáp án D
D . 98 bạn nhe . Đấy là câu hỏi chính xác nhất . Chép đi ha