Tính ∫ x 2 + 3 x − 2 x d x , ta có được kết quả là
A. x 3 3 + 3 ln x − 4 3 x 3 + C
B. x 3 3 + 3 ln x − 4 3 x 3 + C
C. x 3 3 + 3 ln x + 4 3 x 3 + C
D. x 3 3 − 3 ln x − 4 3 x 3 + C
1. Biết x+y=3 ; x.y=1. Tính x^2 =y^2;x^3 =y^3;x^4 =y^4
2. Biết x+y=4 ; x.y=2. Tính x^2 =y^2;x^3 =y^3;x^4 =y^4
Sửa đề: Các dấu bằng ở yêu cầu là dấu cộng.
1. Có: \(x+y=3\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2=3^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+2xy+y^2=9\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2=9-2\cdot1=7\) (do \(xy=1\))
\(------\)
Lại có: \(x+y=3\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^3=3^3\)
\(\Leftrightarrow x^3+y^3+3xy\left(x+y\right)=27\)
\(\Leftrightarrow x^3+y^3+3\cdot1\cdot3=27\) (do x + y = 3; xy = 1)
\(\Leftrightarrow x^3+y^3=18\)
Ta có: \(x^2+y^2=7\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+y^2\right)^2=7^2\)
\(\Leftrightarrow x^4+y^4+2\cdot\left(xy\right)^2=49\)
\(\Leftrightarrow x^4+y^4=49-2\cdot1=47\) (do xy = 1)
cho các đa thức sau P(x)=x^3 +3x^2+3x-2,Q(x)=-x^3-x^2-5x+2,tính P(x)+Q(x),tính P(x)-Q(x),tính nghiệm của đa thức H biết H (x) =Q(x)+P(x)
a) Ta có: P(x)+Q(x)
\(=x^3+3x^2+3x-2-x^3-x^2-5x+2\)
\(=2x^2-2x\)
Ta có: P(x)-Q(x)
\(=x^3+3x^2+3x-2+x^3+x^2+5x-2\)
\(=2x^3+4x^2+8x-4\)
b) Đặt H(x)=0
\(\Leftrightarrow2x\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\end{matrix}\right.\)
Bài 4:Tìm x, biết:
1/ (x-1)(x^2+x+1)-x^3-6x=11
2/ 16x^2-(3x-4)^2=0
3/ x^3-x^2+3-3x=0
4/ x-1/x+2=x+2/x+1
5/1/x+2/x+1=0
6/ 9-x^2/x : (x-3)=1
Bài 4:
1: \(\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-x^3-6x=11\)
=>\(x^3-1-x^3-6x=11\)
=>-6x-1=11
=>-6x=11+1=12
=>\(x=\dfrac{12}{-6}=-2\)
2: \(16x^2-\left(3x-4\right)^2=0\)
=>\(\left(4x\right)^2-\left(3x-4\right)^2=0\)
=>\(\left(4x-3x+4\right)\left(4x+3x-4\right)=0\)
=>(x+4)(7x-4)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+4=0\\7x-4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-4\\x=\dfrac{4}{7}\end{matrix}\right.\)
3: \(x^3-x^2-3x+3=0\)
=>\(\left(x^3-x^2\right)-\left(3x-3\right)=0\)
=>\(x^2\left(x-1\right)-3\left(x-1\right)=0\)
=>\(\left(x-1\right)\left(x^2-3\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x^2-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x^2=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\sqrt{3}\\x=-\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
4: \(\dfrac{x-1}{x+2}=\dfrac{x+2}{x+1}\)(ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-2;-1\right\}\))
=>\(\left(x+2\right)^2=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
=>\(x^2+4x+4=x^2-1\)
=>4x+4=-1
=>4x=-5
=>\(x=-\dfrac{5}{4}\left(nhận\right)\)
5: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{0;-1\right\}\)
\(\dfrac{1}{x}+\dfrac{2}{x+1}=0\)
=>\(\dfrac{x+1+2x}{x\left(x+1\right)}=0\)
=>3x+1=0
=>3x=-1
=>\(x=-\dfrac{1}{3}\left(nhận\right)\)
6: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{0;3\right\}\)
\(\dfrac{9-x^2}{x}:\left(x-3\right)=1\)
=>\(\dfrac{-\left(x^2-9\right)}{x\left(x-3\right)}=1\)
=>\(\dfrac{-\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{x\left(x-3\right)}=1\)
=>\(\dfrac{-x-3}{x}=1\)
=>-x-3=x
=>-2x=3
=>\(x=-\dfrac{3}{2}\left(nhận\right)\)
câu 1....cho x+y=3 và x^2+y^2=4 tính giá trị x^3+y^3
câu 2... cho x-y=3 và x^2+y^2=15 tính giá trị x^3+y ^3
câu 1:
ta có: \(x^2+y^2=4\Leftrightarrow\left(x^2+2xy+y^2\right)-2xy=4\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2-2xy=4\Leftrightarrow9-2xy=4\Leftrightarrow-xy=-\frac{5}{2}\)
\(x^3+y^3=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)=3.\left(4-xy\right)=3\left(4-\frac{5}{2}\right)=\frac{9}{2}\)
câu 2: tương tự ở trên tính xy rồi lắp vào hằng đẳng thức: \(x^3-y^3=\left(x-y\right)\left(x^2+y^2+xy\right)\)
Vận dụng các tính chất của phép tính nhân để tính nhẩm (theo mẫu)
3 x 50
3 x 200
2 x 4 000
2 x 80
4 x 300
3 x 7 000
9 x 70
5 x 300
6 x 2 000
3 x 50 = 150
3 x 200 = 600
2 x 4000 = 8000
2 x 80 =160
4 x 300 = 1200
3 x 7000 = 21000
9 x 70 = 630
5 x 300 = 1500
6 x 2000 = 12000
3 x 50 = 150
3 x 200 = 600
2 x 4 000 = 8000
2 x 80 = 160
4 x 300 = 1200
3 x 7 000 = 21000
9 x 70 = 630
5 x 300 = 1500
6 x 2 000 = 12000
3 x 50 = 150
3 x 200 = 600
2 x 4 000 = 8 000
2 x 80 = 160
4 x 300 = 1200
3 x 7000 = 21 000
9 x 70 = 630
5 x 300 = 1500
6 x 2000 = 12000
Bài 1 :
a. Cho x + y = 4 và x^2 + y^2 = 10 . Tính x^3 + y^3
b . Cho x - y = 4 và x^2 + y^2 = 58 . Tính x^3 - y^3
Bài 2 :
Cho x + y = 10 . Tính giá trị của các biểu thức :
a. A = 5x^2 - 7x + 5y^2 - 7y + 10xy - 112
b. B = x^3 + y^3 - 3x^2 - 2y^2 + 2xy(x+y ) - 6xy - 5(x+y)
a) Cho x+y=2 và x^2+y^2=10. Tính x^3+y^3
b) Cho x-y=m; x^2+y^2=n. Tính x^3-y^3 theo m và n
a) \(\left(x+y\right)^2=x^2+y^2+2xy\Rightarrow4=10+2xy\Leftrightarrow xy=-3\)
\(x^3+y^3=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)=2^3+3.3.2=26\)
b) \(\left(x-y\right)^2=x^2+y^2-2xy\Rightarrow m^2=n-2xy\Leftrightarrow xy=\frac{n-m^2}{2}\)
\(x^3-y^3=\left(x-y\right)^3+3xy\left(x-y\right)=m^3+3.m.\frac{n-m^2}{2}=\frac{3mn}{2}-\frac{m^3}{2}\)
Tính (rút gọn )
(x-10)^2-2(x-10)(5x-3)+(5x+3)
(x-2)^3-x(x-3)^2
(x-2)(x^2+2x+4)-x(x+1)(x-1)
(x+3)(x^2-3x+9)-x(x^2-1)
Câu 10:A(x)=4+3\(x^2\)-\(x^{^{ }10}\)+\(\dfrac{1}{2}x\)
B(x)=3\(x^2\)-\(x^{10}\) +\(\dfrac{2}{3}-4x\)
a)Tính A(x)-B(x)
b)Tính 2B(x)-3A(x)
c)Tìm nghiệm của A(x)-B(x)
Bài 4: thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
b, B=(x+1)(x^7-x^6+x^5-x^4+x^3-x^2+x-1) với x=2
c, C=(x+1)(x^6-x^5+x^4-x^3+x^2-x+1) với x=2
d, D=2x(10x^2-5x-2)-5x(4x^2-2x-1) với x=-5
Bài 5: thực hiện phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
a, A=(x^3-x^2y+xy^2-y^3)(x+y) với x=2,y=-1/2
b, B=(a-b)(a^4+a^3b+a^2b^2+ab^3+b^4) với a=3,b=-2
c, (x^2-2xy+2y^2)(x^2+y^2)+2x^3y-3x^2y^2+2xy^3 với x=-1/2;y=-1/2
Trả lời:
Bài 4:
b, B = ( x + 1 ) ( x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1 )
= x8 - x7 + x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1
= x8 - 1
Thay x = 2 vào biểu thức B, ta có:
28 - 1 = 255
c, C = ( x + 1 ) ( x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1 )
= x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x + x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1
= x7 + 1
Thay x = 2 vào biểu thức C, ta có:
27 + 1 = 129
d, D = 2x ( 10x2 - 5x - 2 ) - 5x ( 4x2 - 2x - 1 )
= 20x3 - 10x2 - 4x - 20x3 + 10x2 + 5x
= x
Thay x = - 5 vào biểu thức D, ta có:
D = - 5
Bài 5:
a, A = ( x3 - x2y + xy2 - y3 ) ( x + y )
= x4 + x3y - x3y - x2y2 + x2y2 + xy3 - xy3 - y4
= x4 - y4
Thay x = 2; y = - 1/2 vào biểu thức A, ta có:
A = 24 - ( - 1/2 )4 = 16 - 1/16 = 255/16
b, B = ( a - b ) ( a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4 )
= a5 + a4b + a3b2 + a2b3 + ab4 - ab4 - a3b2 - a2b3 - ab4 - b5
= a5 + a4b - ab4 - b5
Thay a = 3; b = - 2 vào biểu thức B, ta có:
B = 35 + 34.( - 2 ) - 3.( - 2 )4 - ( - 2 )5 = 243 - 162 - 48 + 32 = 65
c, ( x2 - 2xy + 2y2 ) ( x2 + y2 ) + 2x3y - 3x2y2 + 2xy3
= x4 + x2y2 - 2x3y - 2xy3 + 2x2y2 + 2y4 + 2x3y - 3x2y2 + 2xy3
= x4 + 2y4
Thay x = - 1/2; y = - 1/2 vào biểu thức trên, ta có:
( - 1/2 )4 + 2.( - 1/2 )4 = 1/16 + 2. 1/16 = 1/16 + 1/8 = 3/16